Ga tàu Quảng Ngãi là một nhà ga lớn và có lưu lượng hành khách hàng năm khá đông. Tuy nhiên, vì chưa được đến đây nên hiện rất ít hành khách biết rõ các thông tin về nhà ga này. Trong bài viết này, Vua Nệm sẽ cung cấp những thông tin cơ bản về ga Quảng Ngãi, từ đó giúp các bạn hiểu hơn về nhà ga này.
Nội Dung Chính
1. Vị trí ga tàu Quảng Ngãi
Ga tàu Quảng Ngãi nằm trên tuyến đường sắt Bắc Nam của nước ta. Hàng năm, lưu lượng hành khách qua lại nhà ga này khá đông, nên được nhiều người biết đến.
Ga tàu Quảng Ngãi nằm ở Tổ 12, Phường Trần Phú, tỉnh Quảng Ngãi. Vị trí của ga rất thuận lợi về giao thông, nên du khách cũng rất dễ dàng để di chuyển đến các địa điểm thăm quan nổi tiếng của tỉnh Quảng Ngãi.
- Số tổng đài bán vé tàu hoả toàn quốc: 1900.636.212
- Số điện thoại di động bán vé tàu ga Quảng Ngãi: 0335.023.023
- Số điện thoại ga tàu Quảng Ngãi: 0255.3.814.823
2. Lịch sử phát triển của ga tàu Quảng Ngãi
Ga tàu Quảng Ngãi là nhà ga có lịch sử rất lâu đời, song hành cùng với tuyến đường sắt Bắc Nam, ga tàu này hiện đang nối với ga Hòa Vinh Tây và ga Đại Lộc.
Trong suốt chặng đường lịch sử đường sắt Việt Nam, ga Quảng Ngãi đã tiếp đón rất nhiều hành khách và luôn tạo được dấu ấn đậm nét trong lòng người dân. Hiện nay, nhà ga này đang phục vụ hơn 260.000 người dân của tỉnh Quảng Ngãi và hành khách phương xa.
Trên thực tế, ga không chỉ là nơi trung chuyển hành khách mà còn là nơi để người dân nhận và gửi hàng hoá đến các địa phương khác. Vì vậy, ga có vai trò lớn trong việc phát triển kinh tế của địa phương.
Ga tàu Quảng Ngãi cách Hà Nội khoảng 928 km. Mỗi ngày, ga tàu này đón 5 chuyến tàu từ Hà Nội – TP.HCM và 6 chuyến tàu từ TP.HCM – Hà Nội.
Hiện nay, ga tàu Quảng Ngãi có hệ thống cơ sở vật chất khang trang, thoáng mát và đang được lấy ý kiến của người dân về việc mở rộng bãi hàng ga Quảng Ngãi. Nếu được chấp thuận, diện tích bãi hàng hóa sẽ tăng lên 10.000m2, từ đó góp phần thúc đẩy quá trình giao thương hàng hóa của người dân.
3. Các chuyến tàu đi và đến ga tàu Quảng Ngãi
Như đã đề cập ở trên, mỗi ngày sẽ có 5 chuyến tàu Thống Nhất Bắc Nam chạy từ Hà Nội – TP.HCM và 6 chuyến chạy từ TP.HCM – Hà Nội. Tất cả đều dừng lại ở ga Quảng Ngãi. Trong đó, các chuyến chạy từ Hà Nội là: SE1, SE3, SE5, SE7, SE9 và các chuyến khởi hành từ TP.HCM là: SE2, SE4, SE6, SE8, SE10 và SE22.
Lưu ý: Tàu SE22 là tàu chất lượng cao, mới vận hành chưa lâu nên còn rất ít thông tin. Các thông tin về tàu SE22 chủ yếu là hành trình từ ga Sài Gòn – Hà Nội.
- Lịch tàu chạy từ Hà Nội – Quảng Ngãi
Tên tàu | Ga Hà Nội | Ga Quảng Ngãi |
SE7 | 06:00 | 01:29 |
SE5 | 09:00 | 03:51 |
SE9 | 14:30 | 10:30 |
SE3 | 19:30 | 14:22 |
SE1 | 22:00 | 15:56 |
- Lịch tàu chạy TP. HCM – Quảng Ngãi
Tên tàu | Ga Sài Gòn | Ga Quảng Ngãi |
SE8 | 06:00 | 20:21 |
SE6 | 09:00 | 23:42 |
SE22 | 15:50 | 03:21 |
SE10 | 14:40 | 07:00 |
SE4 | 19:45 | 09:59 |
SE2 | 21:55 | 11:17 |
4. Giá vé tham khảo các chuyến từ Hà Nội – Quảng Ngãi và từ TP.HCM – Quảng Ngãi.
4.1. Giá vé tàu chạy từ Hà Nội – Quảng Ngãi
Các bạn lưu ý là giá vé sau đây đã bao gồm bảo hiểm đi tàu. Tuy nhiên, giá vé có thể thay đổi tuỳ theo một số điều kiện khác như: Thời gian đặt vé, vị trí trên tàu, đối tượng đi tàu,…
- Bảng giá vé tàu SE1
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé |
1 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1M | 1.617.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1Mv | 1.652.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2M | 1.454.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2Mv | 1.489.000 |
5 | Nằm khoang 2 điều hoà VIP | AnLv2M | 3.233.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hoà T1 | BnLT1M | 1.455.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hoà T2 | BnLT2M | 1.270.000 |
8 | Nằm khoang 6 điều hoà T3 | BnLT3M | 1.176.000 |
9 | Ghế phụ | GP | 697.000 |
10 | Ngồi mềm điều hoà | NML56 | 1.068.000 |
11 | Ngồi mềm điều hoà | NML56V | 1.078.000 |
- Bảng giá vé tàu SE3
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé |
1 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1 | 1.617.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1v | 1.652.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2 | 1.476.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2v | 1.511.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hoà T1 | BnLT1 | 1.455.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hoà T2 | BnLT2 | 1.270.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hoà T3 | BnLT3 | 1.176.000 |
8 | Ghế phụ | GP | 697.000 |
9 | Ngồi mềm điều hoà | NML56 | 1.068.000 |
10 | Ngồi mềm điều hoà | NML56V | 1.078.000 |
- Bảng giá vé tàu SE5
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé |
1 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1 | 1.574.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1M | 1.574.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1Mv | 1.609.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1v | 1.609.000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2 | 1.456.000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2M | 1.456.000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2Mv | 1.491.000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2v | 1.491.000 |
9 | Nằm khoang 6 điều hoà T1 | BnLT1 | 1.444.000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hoà T2 | BnLT2 | 1.329.000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hoà T3 | BnLT3 | 1.146.000 |
12 | Ghế phụ | GP | 524.000 |
13 | Ngồi Cứng | NC | 648.000 |
14 | Ngồi mềm điều hoà | NML | 966.000 |
15 | Ngồi mềm điều hoà | NMLV | 976.000 |
- Bảng giá vé tàu SE7
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé |
1 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1 | 1.574.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1v | 1.609.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2 | 1.464.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2v | 1.499.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hoà T1 | BnLT1 | 1.444.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hoà T2 | BnLT2 | 1.329.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hoà T3 | BnLT3 | 1.146.000 |
8 | Ghế phụ | GP | 524.000 |
9 | Ngồi Cứng điều hoà | NCL | 744.000 |
10 | Ngồi mềm điều hoà | NML | 966.000 |
11 | Ngồi mềm điều hoà | NMLV | 976.000 |
- Bảng giá vé tàu SE9
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé |
1 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1 | 1.542.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1v | 1.577.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2 | 1.414.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2v | 1.449.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hoà T1 | BnLT1 | 1.415.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hoà T2 | BnLT2 | 1.302.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hoà T3 | BnLT3 | 1.123.000 |
8 | Ghế phụ | GP | 514.000 |
9 | Ngồi Cứng | NC | 635.000 |
10 | Ngồi mềm điều hoà | NML | 947.000 |
11 | Ngồi mềm điều hoà | NMLV | 957.000 |
4.2. Giá vé tàu chạy từ ga Sài Gòn – ga Quảng Ngãi
- Bảng giá vé tàu SE2
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé |
1 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1M | 972.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1Mv | 1.007.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2M | 877.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2Mv | 912.000 |
5 | Nằm khoang 2 điều hoà VIP | AnLv2M | 1.884.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hoà T1 | BnLT1M | 878.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hoà T2 | BnLT2M | 771.000 |
8 | Nằm khoang 6 điều hoà T3 | BnLT3M | 715.000 |
9 | Ghế phụ | GP | 389.000 |
10 | Ngồi mềm điều hoà | NML | 566.000 |
11 | Ngồi mềm điều hoà | NML56 | 605.000 |
12 | Ngồi mềm điều hoà | NML56V | 615.000 |
13 | Ngồi mềm điều hoà | NMLV | 605.000 |
- Bảng giá vé tàu SE4
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé |
1 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1 | 982.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1v | 1.017.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2 | 900.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2v | 935.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hoà T1 | BnLT1 | 887.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hoà T2 | BnLT2 | 779.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hoà T3 | BnLT3 | 723.000 |
8 | Ghế phụ | GP | 389.000 |
9 | Ngồi mềm điều hoà | NML56 | 605.000 |
10 | Ngồi mềm điều hoà | NML56V | 615.000 |
- Bảng giá vé tàu SE6
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé |
1 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1 | 817.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1M | 817.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1Mv | 852.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1v | 852.000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2 | 758.000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2M | 758.000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2Mv | 793.000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2v | 793.000 |
9 | Nằm khoang 6 điều hoà T1 | BnLT1 | 752.000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hoà T2 | BnLT2 | 694.000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hoà T3 | BnLT3 | 602.000 |
12 | Ghế phụ | GP | 285.000 |
13 | Ngồi Cứng | NC | 349.000 |
14 | Ngồi mềm điều hoà | NML | 513.000 |
15 | Ngồi mềm điều hoà | NMLV | 523.000 |
- Bảng giá vé tàu SE8
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé |
1 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1 | 866.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1v | 901.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2 | 808.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2v | 843.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hoà T1 | BnLT1 | 798.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hoà T2 | BnLT2 | 736.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hoà T3 | BnLT3 | 638.000 |
8 | Ngồi Cứng điều hoà | NCL | 422.000 |
9 | Ngồi mềm điều hoà | NML | 544.000 |
10 | Ngồi mềm điều hoà | NMLV | 554.000 |
- Bảng giá vé tàu SE10
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé |
1 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1 | 849.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1v | 884.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2 | 781.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2v | 816.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hoà T1 | BnLT1 | 782.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hoà T2 | BnLT2 | 721.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hoà T3 | BnLT3 | 626.000 |
8 | Ngồi cứng | NC | 362.000 |
9 | Ngồi cứng điều hoà | NCL | 414.000 |
10 | Ngồi mềm điều hoà | NML | 533.000 |
11 | Ngồi mềm điều hoà | NMLV | 543.000 |
- Bảng giá vé tàu SE22
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé |
1 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1 | 959.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hoà T1 | AnLT1v | 994.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2 | 829.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hoà T2 | AnLT2v | 864.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hoà T1 | BnLT1 | 817.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hoà T2 | BnLT2 | 709.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hoà T3 | BnLT3 | 587.000 |
8 | Ngồi cứng điều hoà | NCL | 440.000 |
9 | Ngồi mềm điều hoà | NML | 519.000 |
10 | Ngồi mềm điều hoà | NML56 | 540.000 |
11 | Ngồi mềm điều hoà | NML56V | 550.000 |
12 | Ngồi mềm điều hoà | NMLV | 529.000 |
5. Cách di chuyển đến ga, thủ tục và giấy tờ
5.1. Cách di chuyển đến ga
Do ga tàu Quảng Ngãi nằm ở vị trí giao thông thuận lợi, kết nối nhiều tuyến đường nên các bạn có thể di chuyển đến đây bằng nhiều phương tiện khác nhau. Tuy nhiên, để thuận nhất thì các bạn nên di chuyển bằng taxi, xe ôm, hoặc nhờ người thân chở đến.
Bên cạnh đó, các bạn nên đến sớm và làm thủ tục trước giờ tàu khởi hành từ 10 – 15 phút. Như vậy sẽ hạn chế được tình trạng lỡ tàu do sai sót một số vấn đề nào đó.
5.2. Thủ tục và giấy tờ
Về thủ và giấy tờ thì cũng tương tự như các ga tàu khác thuộc hệ thống đường sắt Việt Nam. Cụ thể, các bạn cần phải có vé tàu và các giấy tờ tùy thân khác như sau.
- Trẻ em dưới 6 tuổi cần có người lớn đi kèm, bản chính hoặc bản sao giấy khai sinh hoặc hộ chiếu. Trong trường hợp trẻ em không có giấy tờ để xác định độ tuổi thì chiều cao phải thấp hơn 112cm.
- Trẻ em từ 6 – 10 tuổi cần phải có bản chính hoặc bản sao giấy khai sinh hoặc hộ chiếu. Trong trường hợp trẻ em không có giấy tờ để xác định độ tuổi thì chiều cao phải thấp hơn 132cm.
- Đối với học sinh sinh viên thì cần có căn cước công dân, thẻ học sinh, thẻ sinh viên đang còn hiệu lực, do các trường đại học, trường trung cấp, cao đẳng, trường dạy nghề, trung học chuyên nghiệp cấp.
- Đối với người lớn thì cần phải có căn cước công dân hoặc các giấy tờ tùy thân khác, có ảnh, do pháp luật công nhận.
Như vậy Vua Nệm đã cung cấp đầy đủ các thông tin cơ bản của ga tàu Quảng Ngãi. Hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ hiểu rõ hơn về ga tàu này và có được những chuyến đi hoàn hảo nhất với thông tin lịch trình và giá vé ở trên.
XEM THÊM:
- Ga tàu Bình Thuận và các thông tin cần biết khi đi chuyển đến Bình Thuận bằng tàu hoả
- Ga tàu Hội An có từ khi nào? Hướng dẫn cách đặt ga tàu Hội An
- Ga tàu Hạ Long ở đâu? Review từ A- Z ga tàu Hạ Long nổi tiếng