Theo quan niệm phương Đông, số mệnh con người bị ảnh hưởng và biến hóa theo hệ thống sao chiếu mệnh của họ từng năm. Chính vì vậy, mà có những năm số mệnh của gia chủ rất tốt, làm chuyện gì cũng thành, cũng có những gặp những sao hạn chiếu, cuộc sống gặp muôn vàn trắc trở.
Với những năm xấu như vậy, các chuyên gia phong thủy thường khuyên làm lễ cúng sao giải hạn. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp trong bài viết sau nhé!
Nội Dung Chính
- 1. Độ tốt xấu của sao hạn năm 2022
- 2. Bảng sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp
- 2.1. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tý
- 2.2. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Sửu
- 2.3. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dần
- 2.4. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mão
- 2.5. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thìn
- 2.6. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tỵ
- 2.7. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Ngọ
- 2.8. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mùi
- 2.9. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thân
- 2.10. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dậu
- 2.11. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tuất
- 2.12. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Hợi
1. Độ tốt xấu của sao hạn năm 2022
1.1. Sao hạn năm 2022 – Thái Dương
Đây là sao tốt đối với người nam. Nếu được sao này chiếu mệnh thì năm đó, bạn sẽ gặp nhiều điều may mắn liên quan tới công việc, sự nghiệp, dễ được thăng quan tiến chức. Bên cạnh đó, đường tài lộc của bạn cũng rực rỡ, của cải gia tăng chóng mặt.
Tuy vậy, đây không phải ngôi sao tốt cho nữ giới. Nếu bị sao này chiếu mệnh là người này dễ bị ốm đau và gặp khó khăn trong chuyện kinh doanh, làm ăn.
Người bị sao Thái Dương chiếu dễ bị hao tán tiền bạc, gặp chuyện thị phi liên quan tới tranh chấp, công quyền. Sức khỏe năm đó cũng không tốt.
1.2. Sao hạn năm 2022 – Mộc Đức
Sao Mộc Đức là một phúc tinh cho cả người nam lẫn người, đại diện cho sự an vui, hòa hợp. Nếu được sao Mộc Đức chiếu mệnh, người đó sẽ gặp nhiều may mắn, tài lộc và gặp được quý nhân giúp đỡ.
1.3. Sao hạn năm 2022 – Vân Hán
Đây là ngôi sao chủ về việc kiện tụng, cãi vã. Người bị sao này chiếu mệnh thường dễ này sinh các vấn đề liên quan tới thưa kiện. Sao này không ảnh hưởng quá nhiều đến công việc nhưng kết quả kinh doanh chỉ được ở mức trung bình trong năm đó.
1.4. Sao hạn năm 2022 – Thái Âm
Đây là ngôi sao tốt cho cả người nam lẫn người nữ nếu được sao này chiếu mệnh.
Sao Thái Âm chủ về đem đến cơ hội bội thu về tài lộc. Đây là năm rất hợp để bạn mua bán bất động sản, đất đai và xây dựng nhà cửa. Tiền bạc kiếm được nhiều, rủng rỉnh suốt năm. Riêng với mệnh nam, bạn còn gặp nhiều quý nhân phù trợ về đường sự nghiệp, dễ gặp được một nửa của đời mình và kết hôn trong năm nay. Trong khi đó, mệnh nữ gặp thuận lợi về đường con cái.
1.5. Sao hạn năm 2022- Thổ Tú
Đây là một hung tinh, mang đến tai họa chủ về tiểu nhân giùm phe, kinh doanh công việc bị ảnh hưởng cũng như khó đạt được mục tiêu thẳng tiến, đặc biệt là ở chốn quan trường.
1.6. Sao hạn năm 2022 – Thái Bạch
Thái Bạch là ngôi sao có ý nghĩa rất tiêu cực, chủ về hao tốn tiền của, dễ gặp rắc rối với luật pháp, bị kẻ xấu hãm hại sau lưng hoặc vấn đề kiện tụng.
1.7. Sao hạn năm 2022 – Kế Đô
Đây cũng là một sao xấu. Người bị sao Kế Đô chiếu hay gặp khó khăn, rắc rối trong chuyện tình cảm và sức khỏe.
1.8. Sao hạn năm 2022 – Thuỷ Diệu
Thủy Diệu là một ngôi sao vừa hung vừa cát, nó còn được gọi là sao Thủy Tinh. Người được sao này chiếu mệnh gặp rất nhiều may mắn, thuận lợi về đường tài lộc và đường sự nghiệp. Đối với nữ giới thì cần cẩn thận khi đi đến các khu vực sông, hồ, biển vì ngôi sao này cho thấy bạn dễ gặp tai nạn liên quan tới hành Thủy.
Một số sao xấu khác trong thuật chiêm tinh Phương Đông là:
- Sao Tam Kheo: Đây là sao tiểu hạn, chủ về các vấn đề liên quan tới sức khỏe như đau nhức chân tay
- Sao Ngũ Mộ: Đây là sao tiêu hạn, chủ về các vấn đề liên quan đến đường tài lộc, dễ gặp việc gây hao tổn tiền của
- Sao Huỳnh Tuyền: Đây là sai đại hạn, chủ về các vấn đề sức khỏe và đường tài lộc, dễ gặp bệnh nặng, kinh doanh kém thuận lợi hao tài, cần chú ý về vấn đề sông nước
- Sao Thiên Tinh: Đây là sao chủ về thị phi, dễ dính kiện tụng, thưa kiện
- Sao Địa Võng: Đây là sao chủ về tai tiếng, dễ dính vào tù tội, kiện tụng
- Sao Diêm Vương: Đây là sao báo hiệu người xa mang tin buồn đến
- Sao Toán Tận: Đây là sao đại hạn liên quan sức khỏe, dễ gặp bệnh tật gây hao tài
2. Bảng sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp
2.1. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tý
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Canh Tý | 1960 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Nhâm Tý | 1972 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Giáp Tý | 1984 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Bính Tý | 1996 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
2.2. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Sửu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Tân Sửu | 1961 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Quý Sửu | 1973 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Ất Sửu | 1985 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Đinh Sửu | 1997 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
2.3. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dần
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Nhâm Dần | 1962 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Giáp Dần | 1974 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Bính Dần | 1986 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Mậu Dần | 1998 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
2.4. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mão
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Quý Mão | 1963 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Ất Mão | 1975 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Đinh Mão | 1987 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Kỷ Mão | 1999 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
2.5. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thìn
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Giáp Thìn | 1964 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Mậu Thìn | 1988 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Canh Thìn | 2000 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
2.6. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Ất Tỵ | 1965 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Đinh Tỵ | 1977 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Kỷ Tỵ | 1989 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Tân Tỵ | 2001 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
2.7. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Ngọ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Vân Hán – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Bính Ngọ | 1966 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Mậu Ngọ | 1978 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Canh Ngọ | 1990 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
2.8. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Mùi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Đinh Mùi | 1967 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Kỷ Mùi | 1979 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Tân Mùi | 1991 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Quý Mùi | 2003 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hán – Thiên Tinh |
2.9. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thân
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Mậu Thân | 1968 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Canh Thân | 1980 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Nhâm Thân | 1992 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Giáp Thân | 2004 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
2.10. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Dậu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Kỷ Dậu | 1969 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Tân Dậu | 1981 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Quý Dậu | 1993 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Ất Dậu | 2005 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
2.11. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Tuất
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Canh Tuất | 1970 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Nhâm Tuất | 1982 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Giáp Tuất | 1994 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
2.12. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Hợi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Kỷ Hợi | 1959 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Tân Hợi | 1971 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Quý Hợi | 1983 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Ất Hợi | 1995 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Đinh Hợi | 2007 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Xem bảng tính sao theo tuổi âm lịch chi tiết cho nam và nữ:
La Hầu | 10 | 19 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | Kế Đô |
Thổ Tú | 11 | 20 | 29 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | Vân Hớn |
Thủy Diệu | 12 | 21 | 30 | 39 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | Mộc Đức |
Thái Bạch | 13 | 22 | 31 | 40 | 49 | 58 | 67 | 76 | 85 | Thái Âm |
Thái Dương | 14 | 23 | 32 | 41 | 50 | 59 | 68 | 77 | 86 | Thổ Tú |
Vân Hớn | 15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 60 | 69 | 78 | 87 | La Hầu |
Kế Đô | 16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 70 | 79 | 88 | Thái Dương |
Thái Âm | 17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 80 | 89 | Thái Bạch |
Mộc Đức | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 | Thủy Diệu |
Bảng tính SAO theo tuổi âm lịch cho Nam (bên trái) và Nữ (bên phải)
Hy vọng bài viết đã giúp bạn xác định được sao hạn năm 2022 trong phong thủy chiêm tinh cũng như ý nghĩa của từng sao rồi nhé!