Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất hiện nay
CẬP NHẬT 29/11/2022 | BỞI Tôn Vân
Làm cha mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ trang phục đẹp, đáng yêu nhất. Bố mẹ phải hiểu rõ về về bảng size quần áo cho trẻ em mới có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng Vua Nệm tìm hiểu bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất qua bài viết dưới đây nhé.
1. Tại sao cần biết về bảng size quần áo trẻ em
Size quần áo là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em chính là bảng tập hợp đầy đủ thông số về kích thước quần áo của trẻ em. Phụ huynh dựa vào cơ sở đó để khi mua quần áo cho con chọn được kích thước vừa vặn với con của mình.
Thông thường, size quần áo sẽ tuân theo một chuẩn mực nhất định. Tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy theo từng khu vực, quốc gia hay loại trang phục.
Bố mẹ đôi khi quá bận rộn nên không thể đến mua đồ cho con tại của hàng mà chỉ có thể mua trực tuyến. Chính vì vậy, bố mẹ cần phải hiểu rõ hơn về bảng size quần áo trẻ em để có thể lựa chọn quần áo cho con dễ dàng hơn.
Các size quần áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được ký hiệu bằng số thứ tự từ nhỏ đến lớn, tương ứng với độ tuổi của các bé. Tuy nhiên, có nhiều bé lớn nhanh hơn so với tuổi thì bố mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được.
Do đó, bố mẹ hãy chọn theo chiều cao và cân nặng của con nhé.
SIZE
Chiều cao
Cân nặng
Size 1
74 – 79 cm
8 – 10 kg
Size 2
79 – 83 cm
10 – 12 kg
Size 3
83 – 88 cm
12 -14 kg
Size 4
88 – 95 cm
14 – 15 kg
Size 5
95 – 105 cm
15 -17 kg
Size 6
100 – 110 cm
17 – 19 kg
Size 7
110 – 116 cm
19 – 22 kg
Size 8
116 – 125 cm
22 – 26 kg
Size 9
125 – 137cm
27 – 32 kg
Size 10
137 – 141 cm
32 – 35 kg
Size 11
141 – 145 cm
35 – 37 kg
Size 12
146 – 149 cm
37 – 39 kg
Size 13
149 – 152 cm
39 – 42 kg
Size 14
152 – 157 cm
40 – 45 kg
Size 15
157 – 160 cm
45 – 50 kg
2.2 Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi
Bảng size đồ bộ của bé trai từ 4 – 13 tuổi
Size
Tuổi
Chiều cao
Cân nặng
Ngực
Eo
Mông
XS-4
4 – 5
99 – 105,5 cm
16 – 17 kg
58,5 cm
53,4 cm
58,5 cm
XS-5
5 – 6
106 – 113 cm
17.5 – 19 kg
61 cm
54,7 cm
61 cm
S-6
6 – 7
117 – 120 cm
19 – 22 kg
63,5 cm
55,9 cm
63,5 cm
S-7
7 – 8
122 – 127 cm
22 – 25 kg
66,1 cm
57,2 cm
66,1 cm
M-8
8 – 9
127 – 129 cm
25 – 27 kg
68,6 cm
59,7 cm
68,6 cm
M-10
8 – 9
129 – 137 cm
27 – 33 kg
71,2 cm
62,3 cm
71,2 cm
L-12
9 – 10
140 – 147 cm
33 – 39 kg
75 cm
64,8 cm
76,2 cm
L-14
10 – 11
150 – 157 cm
45 – 52 kg
78,8 cm
67,4 cm
81,3 cm
XL-16
11 – 12
157 – 162 cm
45,5 – 52 kg
82,6 cm
69,9 cm
86,4 cm
XL-18
12 – 13
165 – 167,5 cm
52,5 – 57 kg
86,4 cm
72,4 cm
90,2 cm
Bảng size đồ bộ của bé gái từ 4 – 13 tuổi
Size
Tuổi
Chiều cao
Cân nặng
Ngực
Eo
Mông
XS-4
4 – 5
99 – 105,5 cm
16 – 17 kg
58,5 cm
53,4 cm
58,5 cm
XS-5
5 – 6
106,5 – 113 cm
17,5 – 19 kg
61 cm
54,7 cm
61 cm
S-6
6 – 7
114 – 120,5 cm
19 – 22 kg
63,5 cm
55,9 cm
63,5 cm
S-6X
7 – 8
122 – 127 cm
22 – 25 kg
64,8 cm
57,2 cm
66,1 cm
M-7
8 – 9
127 – 129,5 cm
25 – 27 kg
66,1 cm
58,5 cm
68,6 cm
M-8
8 – 9
132 – 134,5 cm
27,5 – 30 kg
68,6 cm
59,7 cm
72,2 cm
L-10
9 – 10
137 – 139,5 cm
30 – 33,5 kg
72,4 cm
61 cm
77,2 cm
L-12
10 – 11
142 – 146 cm
34 – 38 kg
76,2 cm
63,5 cm
81,3 cm
XL-14
11 – 12
147 – 152,5 cm
38 – 43,5 kg
80,1 cm
66,1 cm
86,4 cm
XL-16
12 – 13
155 – 166,5 cm
44 – 50 kg
83,9 cm
68,6 cm
91,2 cm
3. Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
Size
Tuổi
Chiều cao
Cân nặng
0 – 3 M
1 – 3 tháng
52 – 58,5 cm
3 – 5,5 kg
3 – 6 M
3 – 6 tháng
59,5 – 66 cm
5,5 – 7,5 kg
6 – 9 M
6 – 9 tháng
67 – 70 cm
7,5 – 8,5 kg
12M
12 tháng
71 – 75 cm
8,5 – 10 kg
18M
18 tháng
76 – 80 cm
10 – 12 kg
24M
24 tháng
81 – 85 cm
12 – 13,5 kg
2T
2 tuổi
82 – 85 cm
13 – 13,5 kg
3T
3 tuổi
86 – 95 cm
13,5 – 15,5 kg
4T
4 tuổi
96,5 – 105,5 cm
15,5 – 17,5 kg
5T
5 tuổi
106,5 – 113 cm
17,5 – 19 kg
4. Bảng size quần áo Quảng Châu trẻ em đầy đủ
4.1. Bảng size quần áo Quảng Châu theo cân nặng trẻ em
Size
Cân nặng
Size
Cân nặng
1
Dưới 5 kg
9
25 – 27 kg
2
5 – 6 kg
10
27 – 30 kg
3
8 – 10 kg
11
30 – 33 kg
4
11 – 13 kg
12
34 – 37 kg
5
14 – 16 kg
13
37 – 40 kg
6
17 – 19 kg
14
40 – 43 kg
7
20 – 22 kg
15
43 – 46 kg
4.2. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo tuổi
SIZE
Độ tuổi
DÀI THÂN (cm)
CÂN NẶNG (Kg)
73
1 – 2
70 – 80 cm
7 – 11 kg
80
2 – 3
80 – 90 cm
12 – 15 kg
90
3 – 4
90 – 100 cm
16 – 19 kg
100
4 – 5
100 – 110 cm
20 – 22 kg
110
5 – 6
110 – 120 cm
22 – 25 kg
4.3 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo chiều cao và cân nặng
Trên đây là bảng size quần áo trẻ em đầy đủ nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn đọc. Chúc bạn có thể lựa chọn cho bé yêu những bộ đồ xinh xắn và vừa vặn nhất nhé!