Chuyện quanh ta

Ý nghĩa tên tiếng Anh nữ hay và độc đáo khiến con hạnh phúc

CẬP NHẬT 10/09/2022 | BỞI Tiến Kiều

Bạn đang muốn chọn một cái tên tiếng Anh cho nàng công chúa của gia đình mình? Với hàng ngàn tên để lựa chọn và xu hướng luôn thay đổi, thì việc lựa chọn một cái tên phù hợp và vượt thời gian là không hề dễ dàng. Vua Nệm sẽ gợi ý cho các bạn những cái tên đẹp thông qua ý nghĩa tên tiếng Anh nữ hay mà chúng tôi đã tổng hợp được. Tham khảo ngay để lựa chọn cho con một cái tên thật hay nhé.

1. Ý nghĩa tên tiếng Anh nữ hay mang tính cổ điển

  • Catherine: Tên tiếng Hy Lạp này (có nhiều cách viết khác nhau) có nghĩa là tinh khiết.
  • Elizabeth: tên bé gái hay này có nghĩa là Chúa là lời thề của tôi, tên tiếng Do Thái này được ban cho địa vị hoàng gia bởi Nữ hoàng Elizabeth I và II của Anh.
  • Diana: Có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, cái tên này có nghĩa là thần thánh và nó gắn liền với cựu Công nương xứ Wales.
  • Anastasia: Thuộc về con gái của vị sa hoàng cuối cùng của Nga, tên tiếng Hy Lạp này có nghĩa là sự sống lại hay sự hồi sinh.
  • Beatrice: Tên tiếng Latinh này có nghĩa là cô ấy mang lại hạnh phúc hoặc may mắn, và nó cũng là tên của một trong những cháu gái của Nữ hoàng Elizabeth II.
  • Mia: Tên Mia là một biến thể ngắn hơn của Maria và có cùng ý nghĩa. Nó cũng có thể có nghĩa là vẻ đẹp và được yêu quý.
  • Julia: Tên này có nguồn gốc từ Kinh thánh nhưng vẫn mang cảm giác hiện đại. Trong Kinh thánh, điều này có nghĩa là dành riêng cho sao Mộc.
  • Mackenzie: Có nghĩa là sinh ra từ lửa hoặc con của nhà lãnh đạo thông thái.
  • Phoebe: Được gọi là nữ thần mặt trăng và săn bắn của người Hy Lạp, tên này có nghĩa là rạng rỡ hoặc tỏa sáng.
  • Victoria: Có nghĩa là chiến thắng, tên Latinh này được dùng chung bởi Nữ hoàng Victoria, người đã đặt tên cho Kỷ nguyên Victoria.
  • Martha: Có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, cái tên đẹp đẽ này có nghĩa là quý cô.
  • Adelaide: Thường được kết hợp với Good Queen Adelaide, tên tiếng Đức này có nghĩa là quý tộc.
tên tiếng anh hay cho nữ ngắn gọn ý nghĩa
Ý nghĩa tên tiếng Anh nữ hay – Adelaide – có nghĩa là quý tộc
  • Hannah: Theo Kinh thánh, cái tên Hannah gắn liền với ân huệ và ân sủng.
  • Mary: Được biết đến nhiều nhất với tư cách là mẹ của Chúa Giêsu, Mary là một cái tên có nghĩa là được yêu dấu.
  • Rebecca: Cô ấy là vợ của Isaac trong Kinh thánh và biệt danh của cô ấy có nghĩa là ràng buộc.
  • Layla: Cái tên này (cũng có thể được đánh vần là Laila hoặc Leila) có nguồn gốc từ tiếng Ả Rập và có nghĩa là màn đêm.
  • Ruth: Có nghĩa là người bạn từ bi, Ruth trong Kinh thánh được biết đến với đức tin kiên định vào Chúa.
  • Naomi: Naomi, có nghĩa là dễ chịu trong tiếng Do Thái.
  • Chloe: Chloe, có nghĩa là thảo mộc xanh, gợi ý sự sinh sôi và nảy nở.
  • Sarah: Tên tiếng Do Thái này, có nghĩa là công chúa.
  • Grace: Bắt nguồn từ tiếng Latin gratia, tên này có nghĩa là biết ơn hoặc cảm ơn.
  • Morgan: Tên tiếng Wales này có nghĩa là sinh ra từ biển.
  • Sophia: Cái tên cổ điển này có nghĩa là trí tuệ trong tiếng Hy Lạp.

2. Ý nghĩa tên tiếng Anh nữ độc đáo

  • Raven: Tên tiếng Anh cổ này có nghĩa là mái tóc đen hoặc khôn ngoan.
  • Amber: Có nguồn gốc từ tiếng Ả Rập, tiếng Anh và tiếng Gaelic, tên này có thể có nghĩa là viên ngọc quý hoặc dữ dội.
  • Ruby: Tên này có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là đá quý màu đỏ đậm, hay còn được gọi là Hồng Ngọc.
  • Cerise: Có nguồn gốc từ Pháp, cái tên độc đáo này có nghĩa là anh đào.
  • Giada: Tên này có nguồn gốc từ Ý và có nghĩa là ngọc bích.
  • Ginger: Tên này có nguồn gốc từ tiếng Anh và có nghĩa là tinh khiết hoặc trong trắng.
tên tiếng anh ý nghĩa cho nữ
Ginger – trong trắng, tinh khiết – ý nghĩa tên tiếng anh nữ hay
  • Beryl: Có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, cái tên không phổ biến này có nghĩa là viên ngọc màu xanh của biển.
  • Clementine: Tên này có nguồn gốc từ tiếng Pháp và tiếng Latinh và có nghĩa là nhân từ.
  • Olive: Tên tiếng Anh này có nghĩa là cây ô liu và gợi lên một cành ô liu, là biểu tượng của hòa bình.
  • Gemma: Có nguồn gốc từ tiếng Latinh và Ý, cái tên này có nghĩa là đá quý.
  • Violet: Tên này có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng Latinh và được cho là biểu thị sự khiêm tốn và trung thành.
  • Rose: Có nghĩa là một bông hoa, tên này có nguồn gốc từ tiếng Latinh.
  • Lily: Cái tên này bắt nguồn từ từ lilium trong tiếng Latinh và có nghĩa là tinh khiết, đam mê hoặc tái sinh.
  • Willa: Biến thể nữ tính này của William có nguồn gốc từ Đức và có nghĩa là sự bảo vệ kiên quyết.
  • Belle: Được chia sẻ bởi một nhân vật yêu sách trong phim Người đẹp và quái vật, tên tiếng Pháp này có nghĩa là xinh đẹp.
  • Iris: Bắt nguồn trực tiếp từ từ iris trong tiếng Hy Lạp, tên này có nghĩa là cầu vồng.
tên tiếng anh hay ý nghĩa cho nữ
Iris – ý nghĩa tên tiếng Anh nữ là cầu vồng
  • Marguerite: Biến thể tiếng Pháp này của Margaret có nghĩa là ngọc trai hoặc hoa cúc.
  • Daisy: Đây là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Anh, có nghĩa là đôi mắt của ban ngày.
  • Jasmine: Có nghĩa là món quà của Chúa, tên gọi này có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư.
  • Lavender: Tên này có nguồn gốc từ tiếng Anh, có nghĩa là một loài thực vật có hoa màu tím.
  • Rain: Có nghĩa là phước lành dồi dào từ trên cao, tên này cũng có thể được đánh vần là Rainn.
  • Sage: Tên Latinh này (cũng có thể được đánh vần là Saige, Sange hoặc Sayge) có nghĩa là khôn ngoan.
  • Willow: Có nguồn gốc từ tiếng Anh, tên này có nghĩa là mảnh mai hoặc duyên dáng.
  • Tansy: Có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, cái tên này có nghĩa là sự bất tử.
  • Calla: Có nghĩa là đẹp, đây là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp.

3. Ý nghĩa tên tiếng Anh nữ là sáng tạo

  • Hermione: Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là người đưa tin hoặc người trần thế.
  • Sansa: Có nghĩa là lời khen ngợi hoặc sự quyến rũ, cái tên này có nguồn gốc từ tiếng Phạn.
  • Arya: Cũng là một tên khác có nguồn gốc tiếng Phạn, tên này là một biến thể hiện đại của Aria và có nghĩa là quý tộc.
  • Eloise: Tên có nguồn gốc từ tiếng Pháp này có nghĩa là khỏe mạnh.
tên tiếng anh hay và ý nghĩa cho nữ
Ý nghĩa tên tiếng Anh nữ hay – Eloise – có nghĩa là khỏe mạnh
  • Heidi: Tên thú cưng của Adalheidis hoặc Adalheid, tên tiếng Đức này có nghĩa là dòng dõi quý tộc.
  • Juliet: Thường được gắn với nhân vật bi kịch của William Shakespeare, tên tiếng Anh này (cũng có thể được đánh vần là Juliette) có nghĩa là trẻ trung.
  • Matilda: Cũng được đánh vần là Mathilda và Mathilde, tên tiếng Đức cổ này có nghĩa là dũng mãnh trong trận chiến và được phổ biến trong cuốn tiểu thuyết cùng tên của Roald Dahl.
  • Ramona: Nổi tiếng bởi nhân vật của Beverly Cleary, cái tên này có nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha và có nghĩa là người bảo vệ khôn ngoan.
  • Bella: Có nghĩa là đẹp, cái tên tiếng Ý này là phiên bản thu nhỏ của Isabella – là một lựa chọn tuyệt vời cho những người hâm mộ bộ phim Twilight.
  • Roxanne: Có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư và có nghĩa là bình minh, cái tên này thường được gắn với bài hát của nhóm nhạc The Police – ban nhạc Rock của Anh.
  • Athena: Thường được gắn với con gái của thần Zeus, tên Hy Lạp này có nghĩa là thông thái.
  • Luna: Bắt nguồn trực tiếp từ tiếng Latinh luna, có nghĩa là mặt trăng, Luna được biết đến là nữ thần mặt trăng trong thần thoại La Mã.
  • Aurora: Gắn liền với nữ thần mặt trời mọc của La Mã, tên tiếng Latinh này có nghĩa là bình minh.
  • Elsa: Tên tiếng Đức này có nghĩa là cam kết với Chúa và giống với cái tên của chị cả trong Frozen – Nữ hoàng băng giá.
  • Minnie: Có nghĩa là tâm trí hoặc trí tuệ khiến chúng ta liên tưởng đến Chuột Minnie.
  • Eugenie: Tên cháu gái của Nữ hoàng Elizabeth II, tên Hy Lạp này có nghĩa là sinh ra tốt đẹp hoặc cao quý.
  • Helena: Tên con gái của Nữ hoàng Victoria và Hoàng tử Albert, tên tiếng Hy Lạp này có nghĩa là ánh sáng chói lọi.
  • Tiana: Có nguồn gốc từ tiếng Slav và có nghĩa là nữ hoàng cổ tích, Tiana đã trở nên nổi tiếng sau khi Disney đặt tên này cho công chúa người Mỹ gốc Phi đầu tiên của hãng.
  • Gaia: Được coi là người tạo ra trái đất và vũ trụ trong thần thoại Hy Lạp, cái tên này có nghĩa là mẹ trái đất. Một cách viết khác là Gaya.
  • Calliope: Nổi bật nhất trong số các nữ thần trong thần thoại Hy Lạp, cái tên này có nghĩa là giọng hát tuyệt vời.
  • Valencia: Có nghĩa là mạnh mẽ hoặc khỏe mạnh, tên Latinh này được dùng cho một thành phố trên bờ biển Địa Trung Hải của Tây Ban Nha.
  • Abilene: Giống như thành phố ở Texas, tên tiếng Do Thái này có nghĩa là vùng đất của đồng cỏ.
  • Emaline: Có nguồn gốc từ tiếng Latinh và có liên quan đến Emeline của Đức, cái tên này có nghĩa là ngôi nhà yên bình.
tên tiếng anh nữ có ý nghĩa
Ý nghĩa tên tiếng Anh nữ hay – Abilene – vùng đất của đồng cỏ

4. Tổng kết

Nếu bạn muốn con gái của bạn có một cái tên mà bé sẽ yêu quý mãi mãi, thì điều tốt nhất nên làm là chọn một cái tên có ý nghĩa cho con. Mặc dù bạn không bao giờ có thể biết được cuộc đời của con gái mình sẽ đi đến đâu, nhưng một cái tên có ý nghĩa đặc biệt thường là một cách cha mẹ thường làm để đặt được hy vọng của mình.

Ý nghĩa tên tiếng anh nữ hay giúp con có được niềm vui, hạnh phúc, gửi gắm mong muốn của cha mẹ về tương lai và cuộc đời của con. Tên sẽ đi với con gái đến hết cuộc đời, gắn liền với số phận của con; và theo một cách nào đó, tên có thể ảnh hưởng đến cuộc sống tương lai của con. Nên có một cái tên ý nghĩa hay và tốt đẹp là rất quan trọng.

>> Xem thêm: Đặt Tên Con Gái Họ Nguyễn Hay Và Ý Nghĩa Nhất 2022

Cho dù bạn muốn con gái mình có tên giống với ngôi sao điện ảnh Hollywood, nữ thần Hy Lạp, nữ hoàng Anh hay thậm chí là loài hoa, một loại đá quý…, thì ở trong danh sách này, Vua Nệm đều có các lựa chọn phù hợp. Hãy chọn cho con một cái tên hay và ý nghĩa tên tiếng Anh theo cách truyền thống, sáng tạo hay độc đáo mà chúng tôi vừa chia sẻ ở trên.

Bài viết liên quan:

Tiến Kiều
Tiến Kiều