Tình yêu - Gia đình

100+ Cách đặt tên con gái họ Bùi hay và ý nghĩa

CẬP NHẬT 23/03/2023 | BỞI Tôn Vân

Con cái là một món quà vô giá mà thượng đế ban tặng cho các bậc làm cha làm mẹ. Những ông bố họ Bùi chào đón các bé gái ra đời, và dĩ nhiên việc cho con một cái tên đẹp luôn khiến các bậc cha mẹ đầu đầu. Đặt tên con gái họ Bùi như thế nào là hay và ý nghĩa, cùng Vua Nệm tham khảo bài viết dưới đây.

1. Những điều cần lưu ý khi Đặt tên con gái họ Bùi

Cái tên sẽ gắn với bé
Những mẫu tên đẹp dành cho bé gái sẽ gắn liền suốt cuộc đời

Khi bé ra đời, nhiều gia đình sẽ rất băn khoăn trong việc đặt tên như thế nào cho phù hợp và mang đến may mắn cho bé. Cái tên sẽ gắn với bé đến hết cuộc đời, sẽ ảnh hưởng đến vận may cũng như tiền tài, sức khỏe

1.1. Tránh đặt tên bé trùng với tên của ông bà, tổ tiên

Trong văn hóa từ xa xưa của người Việt Nam, tên con cái không được trùng với tên ông bà tổ tiên. Như vậy là bất kính, vì vậy khi đặt tên cho con cần hỏi qua ông bà cha mẹ để tránh trùng tên. 

1.2. Tránh đặt những tên xấu cho bé

Đặt những cái tên hay, thời vận tốt sẽ giúp cho bé tạo được thiện cảm và cái nhìn tốt đối với mọi người xung quanh.

Người xưa thường có quan niệm đặt tên xấu cho con sẽ giúp các bé khỏe mạnh. Tuy nhiên, bạn nên đặt cho bé những cái tên mang ý nghĩa tích cực, điều đó sẽ giúp bé tránh được những sự chế giễu từ bạn bè xung quanh và còn giúp bé vui vẻ hơn khi mọi người gọi tên mình.

Đặt tên xấu cho con
Đặt tên xấu cho con sẽ giúp các bé khỏe mạnh.

1.3. Tránh đặt tên cho bé mà không phân biệt giới tính

Bé gái thường sẽ có những cái tên gọi dễ thương, nhẹ nhàng và nữ tính. Còn những bé trai thì tên gọi sẽ mạnh mẽ hơn. Vì vậy nên tránh đặt tên bé gái giống bé trai, điều đó sẽ gây nên những hiểu lầm không đáng có.

Theo như trong Hán Tự, chữ  “Bùi” có 1 dấu thanh và 3 chữ cái, tổng cộng là 4 nét. Vì vậy nếu xét về mặt phong thủy, những bé gái sinh vào năm 2021 nên ưu tiên đặt những tên có tên đêm chứa 1, 2, 3, 4, 7, 9, 11, 12, 13, 17 nét.

Theo như Tứ Trụ đặt tên con gái họ Bùi trong năm 2021 nên căn cứ vào ngày dự sinh, ngày sinh nở và tuổi sinh của bé đem đối chiếu với Ngũ Hành. Nếu trong Ngũ Hành, bé thiếu hành nào thì cha mẹ sẽ đặt tên của con theo hành đó để đảm bảo Tứ Trụ của bé luôn đầy đủ. Điều này giúp vận số của bé sau này sẽ được thuận buồm xuôi gió, làm ăn phát đạt.

Nếu còn lăn tăn về ngày dự sinh, ba mẹ có thể chủ động chọn cho mình những cái tên yêu thích phù hợp với bé. Sau đó cộng trừ thích hợp quanh 7 ngày dự sinh. Vào ngày bé ra đời ba mẹ chỉ cần chọn 1 cái tên thích hợp theo đúng ngày tháng năm sinh của bé.

chọn cho mình những cái tên yêu thích
Ba mẹ có thể chủ động chọn cho mình những cái tên yêu thích phù hợp với bé

2. Đặt tên con gái họ Bùi như thế nào để mang lại may mắn cho bé

Sau đây sẽ là gợi ý về những cái tên mang họ Bùi cho bé gái hay, đây là những cái tên không chỉ đẹp về cách gọi mà còn mang một ý nghĩa nhất định trong cuộc sống. Cha mẹ nếu còn lăn tăn trong việc Đặt tên con gái họ Bùi thì hãy tham khảo 100 cái tên sau đây: 

 cái tên mang họ Bùi
Những cái tên mang họ Bùi cho bé gái hay
1. Hoài An: bé sẽ có một cuộc đời bình an và hạnh phúc 101. Linh Lan: tên gọi của một loài hoa
2. Huyền Anh: mang nét tinh anh, huyền diệu 102. Mai Lan: một loài hoa mai và hoa lan
3. Thùy Anh: bé lớn lên sẽ là một cô gái thùy mị, thuần khiết và đẹp đẽ. 103. Ngọc Lan: mang ý nghĩa tên gọi loài hoa ngọc lan
4. Trung Anh: bé lớn lên sẽ là một cô gái trung thực, anh minh 104. Phong Lan: tên gọi loài hoa phong lan
5. Tú Anh: bé sẽ là một cô bé xinh đẹp như vì tinh tú, thuần khiết, tinh anh. 105. Tuyết Lan: hoa lan trên nền tuyết
6. Vàng Anh: đó tên một loài chim xinh đẹp 106. Ấu Lăng: mang ý nghĩa là cỏ ấu ở dưới nước
7. Hạ Băng: là những bông tuyết tan trong ngày hạ 107. Trúc Lâm: một rừng trúc
8. Lệ Băng: đó một khối băng tuyệt đẹp 108. Tuệ Lâm: cả một rừng trí tuệ
9. Tuyết Băng: tuyết đóng băng  109. Tùng Lâm: một rừng tùng
10. Yên Bằng: cuộc sống của bé sẽ luôn an yên 110. Tuyền Lâm: tên gọi của một hồ nước ở Đà Lạt
11. Ngọc Bích: đó là viên ngọc quý, lung linh màu xanh 111. Nhật Lệ: mang ý nghĩa tên gọi của một dòng sông
12. Bảo Bình: mang ý nghĩa là bức bình phong quý 112. Bạch Liên: một đóa sen trắng
13. Khải Ca: khúc hát ca khải hoàn 113. Hồng Liên: một đóa sen hồng
14. Sơn Ca: là một chú chim có giọng hót hay 114. Ái Linh: mang ý nghĩa về Tình yêu nhiệm màu
15. Nguyệt Cát: mang ý nghĩa đó là kỷ niệm về ngày mồng một của tháng 115. Gia Linh: mang ý nghĩa về sự linh thiêng của gia đình
16. Bảo Châu: là hạt ngọc quý giá 116. Thảo Linh: mang ý nghĩa về sự linh thiêng của cây cỏ
17. Ly Châu: là viên ngọc quý giá 117. Thủy Linh: mang ý nghĩa về sự linh thiêng của nước
18. Minh Châu: là một viên ngọc sáng 118. Trúc Linh: là loài trúc linh thiêng
19. Hương Chi: đó là một cành thơm 119. Tùng Linh: là loài tùng linh thiêng
20. Lan Chi: là cỏ lan, là cỏ chi, là hoa lau 120. Hương Ly: mang ý nghĩa hương thơm vô cùng quyến rũ
21. Liên Chi: là một cành sen 121. Lưu Ly: một loài hoa vô cùng đẹp
22. Linh Chi: là thảo dược quý hiếm 122. Tú Ly: mang nét khả ái
23. Mai Chi: là một cành mai 123. Bạch Mai: một bông hoa mai trắng
24 Phương Chi: mang ý nghĩa một cành hoa thơm 124. Ban Mai: bình minh bắt đầu ngày mới
25. Quỳnh Chi: mang ý nghĩa là một cành hoa quỳnh 125. Chi Mai: một cành mai nhỏ
26. Hiền Chung: bé lớn lên sẽ là một người hiền hậu, chung thủy 126. Hồng Mai: hoa mai màu đỏ
27. Hạc Cúc: mang ý nghĩa tên gọi của một loài hoa cúc 127. Ngọc Mai: hoa mai làm bằng ngọc quý
28. Nhật Dạ: ngày và đêm 128. Nhật Mai: hoa mai vào ban ngày
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh và cành dao 129. Thanh Mai: mang ý nghĩa một quả mơ còn xanh
30. Huyền Diệu: những điều kỳ lạ 130. Yên Mai: một bông hoa mai đẹp
31. Kỳ Diệu: những điều kỳ diệu 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt và minh mẫn của trí tuệ
32. Vinh Diệu: sự vinh dự 132. Hoạ Mi: tên một loài chim họa mi
33. Thụy Du: đi trong giâc mơ 133. Hải Miên: giấc ngủ dài của biển khơi
34. Vân Du: Rong chơi trong những tầng mây 134. Thụy Miên: một giấc ngủ dài và sâu
35. Hạnh Dung: cô bé xinh đẹp và đức hạnh 135. Bình Minh: mang ý nghĩa buổi sáng sớm tinh mơ
36. Kiều Dung: mang ý nghĩa vẻ đẹp yêu kiều của người con gái 136. Tiểu My: một cô gái bé nhỏ và vô cùng đáng yêu
37. Từ Dung: có dung mạo hiền từ 137. Trà My: mang ý nghĩa tên của một loài hoa xinh đẹp
38. Thiên Duyên: duyên trời định 138. Duy Mỹ: mang ý nghĩa luôn luôn chú trọng vào cái đẹp
39. Hải Dương: đại dương rộng lớn mênh mông 139. Thiên Mỹ: mang ý nghĩa có sắc đẹp của trời ban
40. Hướng Dương: bông hoa luôn hướng về ánh mặt trời 140. Thiện Mỹ: mang ý nghĩa xinh đẹp và giàu lòng nhân ái
41. Thùy Dương: một cây thùy dương 141. Hằng Nga: chị Hằng trên cung trăng
42. Kim Đan: một liều thuốc để tu luyện thành tiên 142. Thiên Nga: tên loài chim thiên nga
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 143. Tố Nga: mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp
44. Yên Đan: mang ý nghĩa màu đỏ cực xinh đẹp 144. Bích Ngân: một dòng sông mang màu xanh
45. Trúc Đào: mang ý nghĩa tên gọi của một loài hoa 145. Kim Ngân: mang ý nghĩa là vàng bạc
46. Hồng Đăng: mang ý nghĩa ngọn đèn có ánh đỏ 146. Đông Nghi: mang ý nghĩa một dung mạo hết sức uy nghiêm
47. Hạ Giang: sông ở vùng hạ lưu 147. Phương Nghi: mang ý nghĩa dáng vóc đẹp, điệu và thơm tho
48. Hồng Giang: dòng sông màu đỏ 148. Thảo Nghi: mang ý nghĩa phong cách của cỏ cây
49. Hương Giang: dòng sông tên Hương 149. Bảo Ngọc: một viên ngọc quý
50. Khánh Giang: một dòng sông mang nét vui vẻ 150. Bích Ngọc: một viên ngọc xanh
51. Lam Giang: dòng sông màu xanh hiền hòa 151. Khánh Ngọc: một viên ngọc đẹp tuyệt vời
52. Lệ Giang: dòng sông có đôi mắt xinh đẹp 152. Kim Ngọc: viên ngọc và vàng
53. Bảo Hà: con sông lớn và hoa sen quý 153. Minh Ngọc: một viên ngọc sáng
54. Hoàng Hà: sông màu vàng 154. Thi Ngôn: một lời thơ đẹp
55. Linh Hà: dòng sông mang nét linh thiêng 155. Hoàng Nguyên: mang nét rạng rỡ và tinh khôi
56. Ngân Hà: là một dải ngân hà 156. Thảo Nguyên: một đồng cỏ xanh mướt bao la
57. Ngọc Hà: đó là dòng sông ngọc 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của vầng trăng
58. Vân Hà: mây trắng và có ráng đỏ 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng xinh đẹp
59. Việt Hà: sông nước quê hương Việt Nam 159. Minh Nguyệt: vầng trăng soi sáng
60. An Hạ: mùa hè bình lặng và an yên 160. Thủy Nguyệt: mang ý nghĩa vầng trăng soi đáy nước
61. Mai Hạ: mang ý nghĩa mai nở vào mùa hạ 161. An Nhàn: mang ý nghĩa một Cuộc sống nhàn hạ, an toàn
62. Nhật Hạ: ánh nắng vào những ngày hạ 162. Hồng Nhạn: mang ý nghĩa một tin tốt lành từ nơi phương xa
63. Đức Hạnh: một người sống đức hạnh 163. Phi Nhạn: mang ý nghĩa là một cánh nhạn bay
64. Tâm Hằng: luôn luôn giữ được lòng mình trước mọi bão giông 164. Mỹ Nhân: một cô gái xinh đẹp
65. Thanh Hằng: trăng màu xanh 165. Gia Nhi: mang ý nghĩa một bé cưng của gia đình
66. Thu Hằng: mang ý nghĩa ánh trăng ngày mùa thu 166. Hiền Nhi: mang ý nghĩa một đứa bé ngoan của gia đình
67. Diệu Hiền: hiền thục và nết na 167. Phượng Nhi: một chú chim phượng nhỏ
68. Mai Hiền: mang ý nghĩa đoá hoa mai dịu dàng 168. Thảo Nhi: là người con gái hiếu thảo
69. Ánh Hoa: sắc màu tươi sáng của hoa 169. Tuệ Nhi: là một cô gái tinh thông, trí tuệ
70. Kim Hoa: loài hoa bằng vàng 170. Uyên Nhi: mang ý nghĩa một cô bé xinh đẹp
71. Hiền Hòa: hiền dịu và hòa đồng 171. Yên Nhi: một ngọn khói nhỏ trên cao
72. Mỹ Hoàn: mang vẻ đẹp hoàn mỹ 172. Ý Nhi: một cô gái nhỏ bé, cực kì đáng yêu
73. Ánh Hồng: ánh sáng màu hồng 173. Di Nhiên: những cái tự nhiên còn để lại
74. Diệu Huyền: mang ý nghĩa điều tốt đẹp, diệu kỳ trong cuộc sống 174. An Nhiên: thư thái và không ưu phiền trong cuộc sống
75. Ngọc Huyền: viên ngọc màu đen 175. Thu Nhiên: mang ý nghĩa một mùa thu thư thái, dễ chịu
76. Đinh Hương: mang ý nghĩa tên một loài hoa thơm 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh của con người
76. Lan Hương: mang ý nghĩa tên gọi một loài hoa có hương thơm 177. Hoàng Oanh: chim oanh màu vàng
78. Quỳnh Hương: mang ý nghĩa tên gọi một loài hoa thơm 178. Kim Oanh: mang ý nghĩa con chim oanh màu vàng xinh đẹp
79. Thanh Hương: mang ý nghĩa hương thơm trong lành sạch đẹp 179. Lâm Oanh: mang ý nghĩa một chú chim oanh của rừng
80. Liên Hương: mùi sen thơm 180. Song Oanh: mang ý nghĩa hai con chim oanh xinh đẹp
81. Giao Hưởng: một bản hòa tấu 181. Vân Phi: mây bay lơ lửng
82. Uyển Khanh: mang ý nghĩa một cái tên vô cùng xinh xắn 182. Thu Phong: gió của mùa thu
83. An Khê: một địa danh ở miền Trung Việt Nam 183. Hải Phương: hương thơm của biển cả
84. Song Kê: là hai dòng suối 184. Hoài Phương: nỗi nhớ về một phương xa
85. Mai Khôi: một viên ngọc tốt 185. Minh Phương: thơm tho và sáng sủa
86. Ngọc Khuê: mang ý nghĩa một danh gia vọng tộc 186. Phương Phương: mang ý nghĩa vừa xinh lại vừa thơm
87. Thục Khuê: mang ý nghĩa tên gọi của một loại ngọc 187. Thanh Phương: mang ý nghĩa vừa thơm tho vừa trong sạch
88. Kim Khuyên: mang ý nghĩa một cái vòng làm bằng vàng 188. Vân Phương: mang vẻ đẹp của mây trời
89. Vành Khuyên: tên của một loài chim xinh đẹp 189. Nhật Phương: loài hoa của mặt trời
90. Bạch Kim: màu vàng trắng 190. Trúc Quân: nữ hoàng của loài trúc
91. Hoàng Kim: sáng chói và rạng rỡ 191. Nguyệt Quế: mang ý nghĩa tên của một loài hoa
92. Thiên Kim: mang ý nghĩa là nghìn lạng vàng 192. Kim Quyên: chim quyên màu vàng
93. Bích Lam: mang ý nghĩa một viên ngọc màu lam 193. Lệ Quyên: là một chú chim quyên đẹp
94. Hiểu Lam: ngôi chùa vào buổi sớm 194. Tố Quyên: mang ý nghĩa một Loài chim quyên trắng
95. Quỳnh Lam: mang ý nghĩa một loại ngọc màu xanh sẫm 195. Lê Quỳnh: một đóa hoa thơm
96. Song Lam: nghĩa là màu xanh sóng đôi 196. Diễm Quỳnh: một đoá hoa quỳnh
97. Thiên Lam: mang ý nghĩa màu lam của bầu trời 197. Khánh Quỳnh: một nụ quỳnh
98. Vy Lam: một ngôi chùa nhỏ 198. Đan Quỳnh: mang ý nghĩa một đóa hoa quỳnh màu đỏ
99. Bảo Lan: là hoa lan quý hiếm 199. Ngọc Quỳnh: một đóa hoa quỳnh màu ngọc
100. Hoàng Lan: là hoa lan màu vàng 200. Tiểu Quỳnh: một đóa hoa quỳnh xinh xắn

XEM THÊM:

3. Kết luận

Những bậc cha mẹ hãy tham khảo cách đặt tên con gái họ Bùi và những cái tên mà Vua Nệm đã gợi ý trên đây để lựa chọn cho bé gái nhà mình những cái tên ưng ý nhất nhé. Hy vọng bài viết sẽ cung cấp cho bạn thông tin hữu ích nhất. Các bé gái sẽ rất vui và hạnh phúc khi được mọi người gọi bằng những cái tên thân thương và mang đầy ý nghĩa. 

Bài viết liên quan:

Tôn Vân
Tôn Vân