Ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024 Giáp Thìn là những ngày nào?

CẬP NHẬT 10/09/2024 | Bài viết bởi: Dương Dương

Khi lập kế hoạch cho các công việc quan trọng trong tháng 10 năm 2024, việc xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024 sẽ giúp bạn đưa ra những quyết định hợp lý và thuận lợi.

Bài viết này của Vua Nệm sẽ cung cấp thông tin chi tiết về những ngày tốt và ngày xấu trong tháng này, giúp bạn chọn lựa thời điểm phù hợp để thực hiện những việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương, hoặc xây nhà, nhập trạch.

1. Vì sao cần phải xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024?

Việc xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024 là rất quan trọng vì một số lý do cụ thể sau đây:

  • Tối ưu hóa kết quả công việc: Lựa chọn ngày tốt giúp bạn thực hiện các công việc quan trọng như cưới hỏi, xây dựng, hay ký kết hợp đồng vào thời điểm có lợi, từ đó tăng cơ hội thành công.
  • Tránh những rủi ro không mong muốn: Ngày xấu có thể mang lại những trở ngại và khó khăn, ảnh hưởng đến tài lộc và sức khỏe. Tránh những ngày này giúp bạn hạn chế được những rủi ro không cần thiết.
  • Đảm bảo yếu tố hài hòa và bình an: Thực hiện các công việc vào ngày tốt sẽ giúp bạn cảm thấy yên tâm và bớt lo lắng, qua đó có thể tạo ra sự hài hòa trong cuộc sống và công việc.
  • Phát huy năng lượng tích cực: Ngày tốt thường gắn liền với những yếu tố hỗ trợ năng lượng tích cực, từ đó thúc đẩy sự thuận lợi và thành công trong các hoạt động mà bạn thực hiện.

Việc xem ngày tốt xấu trong tháng 10 năm 2024 sẽ giúp bạn tránh được những điều không may mắn, từ đó đạt được kết quả tốt nhất trong các hoạt động của mình.

Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024 để thực hiện những việc trọng đại
Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024 để thực hiện những việc trọng đại

>> Đọc thêm: Vì sao nên chọn ngày mua giường? Hướng dẫn chọn ngày chuẩn nhất

2. Thông tin chung về lịch âm và dương của tháng

Tháng 10 năm 2024 có tổng cộng 31 ngày, kéo dài từ ngày 01/10/2024 đến ngày 31/10/2024. Trong lịch âm, tháng 10 dương lịch tương ứng với tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn và diễn ra từ ngày 29/08 đến ngày 29/09 âm lịch.

Lịch âm tháng 10 năm 2024
Lịch âm tháng 10 năm 2024

Ngoài ra, trước khi xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024, bạn cần hiểu về cách tính canh giờ trong ngày dựa vào con giáp. Mỗi con giáp sẽ tương ứng với 2 giờ, tạo thành một chu kỳ 24 giờ trong ngày, cụ thể như sau:

Giờ theo con giápThời gian trong ngày
23:00 – 01:00
Sửu01:00 – 03:00
Dần03:00 – 05:00
Mão05:00 – 07:00
Thìn07:00 – 09:00
Tỵ09:00 – 11:00
Ngọ11:00 – 13:00
Mùi13:00 – 15:00
Thân15:00 – 17:00
Dậu17:00 – 19:00
Tuất19:00 – 21:00
Hợi21:00 – 23:00

3. Danh sách các ngày tốt tháng 10 năm 2024

Tháng 10 năm 2024 có 14 ngày tốt mà bạn có thể cân nhắc để thực hiện các công việc quan trọng:

  • Thứ Bảy, 05/10/2024 (dương lịch) – 03/09/2024 (âm lịch): Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Canh Tý, Tân Sửu, Giáp Thìn, Ất Tỵ, Đinh Mùi, Canh Tuất. Hỷ thần: Hướng Nam. Tài thần: Hướng Tây. Vận xấu: Nguyệt kỵ và Tam nương sát. Các việc nên thực hiện: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
  • Thứ Hai, 07/10/2024 (dương lịch) – 05/09/2024 (âm lịch): Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Bính Dần, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Nhâm Thân, Quý Dậu, Ất Hợi. Hỷ thần: Hướng Đông Bắc. Tài thần: Hướng Đông Nam. Vận xấu: Nguyệt kỵ. Các việc nên thực hiện: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài.
  • Thứ Ba, 08/10/2024 (dương lịch) – 06/09/2024 (âm lịch): Ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Đinh Sửu, Canh Thìn, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Bính Tuất, Đinh Hợi. Hỷ thần: Hướng Tây Bắc. Tài thần: Hướng Đông Nam. Các việc nên thực hiện: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Thứ Sáu, 11/10/2024 (dương lịch) – 09/09/2024 (âm lịch): Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Nhâm Tý, Quý Sửu, Bính Thìn, Kỷ Mùi, Đinh Tỵ, Nhâm Tuất. Hỷ thần: Hướng Đông Nam. Tài thần: Hướng Bắc. Các việc nên thực hiện: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, đổ mái,khai trương.
  • Thứ Bảy, 12/10/2024 (dương lịch) – 10/09/2024 (âm lịch): Ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Giáp Tý, Đinh Mão, Canh Ngọ, Bính Dần, Tân Mùi, Quý Dậu. Hỷ thần: Hướng Đông Bắc. Tài thần: Hướng Nam. Hắc thần: Hướng Đông Bắc. Các việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
  • Thứ Hai, 14/10/2024 (dương lịch) – 12/09/2024 (âm lịch): Ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Kỷ Sửu, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Nhâm Thìn, Mậu Tuất, Kỷ Hợi. Hỷ thần: Hướng Tây Nam. Tài thần: Hướng Tây Nam. Hắc thần: Hướng Đông Bắc. Các việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái.
  • Thứ Năm, 17/10/2024 (dương lịch) – 15/09/2024 (âm lịch): Ngày Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Giáp Tý, Ất Sửu, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Tân Mùi, Giáp Tuất. Hỷ thần: Hướng Đông Bắc. Tài thần: Hướng Đông Nam. Hắc thần: Hướng Đông Bắc. Các việc nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
  • Thứ Bảy, 19/10/2024 (dương lịch) – 17/09/2024 (âm lịch): Ngày Bính Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Canh Dần, Nhâm Thìn, Quý Tỵ, Bính Thân, Đinh Dậu, Kỷ Hợi. Hỷ thần: Hướng Tây Nam. Tài thần: Hướng Đông. Hắc thần: Hướng Đông. Các việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài.
  • Chủ Nhật, 20/10/2024 (dương lịch) – 18/09/2024 (âm lịch): Ngày Đinh Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Tân Sửu, Giáp Thìn, Bính Ngọ, Đinh Mùi, Canh Tuất, Tân Hợi. Hỷ thần: Hướng Nam. Tài thần: Hướng Đông. Hắc thần: Hướng Đông. Vận xấu: Tam nương sát. Các việc nên làm: Cúng tế và giải trừ.
  • Thứ Tư, 23/10/2024 (dương lịch) – 21/09/2024 (âm lịch): Ngày Canh Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Bính Tý, Đinh Sửu, Canh Thìn, Tân Tỵ, Quý Mùi, Bính Tuất. Hỷ thần: Hướng Tây Bắc. Tài thần: Hướng Tây Nam. Hắc thần: Hướng Đông Nam. Các hoạt động nên thực hiện: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
  • Thứ Năm, 24/10/2024 (dương lịch) – 22/09/2024 (âm lịch): Ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Mậu Tý, Canh Dần, Tân Mão, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Đinh Dậu. Hỷ thần: Hướng Tây Nam. Tài thần: Hướng Tây Nam. Hắc thần: Hướng Đông Nam. Vận xấu: Tam nương sát. Các việc nên thực hiện: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
  • Thứ Bảy, 26/10/2024 (dương lịch) – 24/09/2024 (âm lịch): Ngày Quý Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Bính Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Quý Sửu, Nhâm Tuất, Quý Hợi. Hỷ thần: Hướng Đông Nam. Tài thần: Hướng Tây Bắc. Hắc thần: Hướng Đông Nam. Các việc nên làm: Cúng tế, san đường.
  • Thứ Ba, 29/10/2024 (dương lịch) – 27/09/2024 (âm lịch): Ngày Bính Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Mậu Tý, Kỷ Sửu, Nhâm Thìn, Quý Tỵ, Ất Mùi, Mậu Tuất. Hỷ thần: Hướng Tây Nam. Tài thần: Hướng Đông. Hắc thần: Hướng Nam. Vận xấu: Ngày Dương công kỵ và Tam nương sát. Các việc nên thực hiện: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Thứ Năm, 31/10/2024 (dương lịch) – 29/09/2024 (âm lịch): Ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn. Giờ tốt: Giáp Dần, Bính Thìn, Đinh Tỵ, Canh Thân, Tân Dậu, Quý Hợi. Hỷ thần: Hướng Đông Nam. Tài thần: Hướng Bắc. Hắc thần: Hướng Nam. Các việc nên thực hiện: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
 Tháng 10 năm 2024 có 14 ngày tốt để thực hiện các công việc quan trọng
 Tháng 10 năm 2024 có 14 ngày tốt để thực hiện các công việc quan trọng

>> Xem thêm: Hướng dẫn cách xem ngày tốt chuyển nhà dễ hiểu, dễ thực hành

4. Danh sách những ngày xấu trong tháng 10 năm 2024

Trong tháng 10 năm 2024, có một số ngày không thuận lợi mà bạn nên tránh thực hiện các công việc quan trọng để không ảnh hưởng xấu đến tài lộc và sức khỏe:

  • Ngày 04/10/2024 (dương lịch) – 02/09/2024 (âm lịch): Ngày này bị coi là Sát chủ dương, không thích hợp cho các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, hay mua bán tài sản.
  • Ngày 12/10/2024 (dương lịch) – 10/09/2024 (âm lịch): Đây là ngày Trùng tang, nên tránh các công việc liên quan đến chôn cất và xây dựng.
  • Ngày 13/10/2024 (dương lịch) – 11/09/2024 (âm lịch): Ngày này được xem là Lưu liên, dễ gặp phải những tình huống thị phi không mong muốn, vì vậy nên hạn chế các hoạt động quan trọng.
  • Ngày 16/10/2024 (dương lịch) – 14/09/2024 (âm lịch): Ngày Nguyệt kỵ, không phù hợp cho việc xây dựng, buôn bán, hay tổ chức các sự kiện như cưới hỏi.
  • Ngày 22/10/2024 (dương lịch) – 20/09/2024 (âm lịch): Đây là ngày Bạch Hổ Túc, vì vậy bạn nên tránh việc xuất hành đi xa.
  • Ngày 28/10/2024 (dương lịch) – 26/09/2024 (âm lịch): Ngày này thuộc về Sát Chủ Dương, nên tránh các công việc như xây dựng, cưới hỏi, hay mua bán tài sản.

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã nắm rõ được các ngày tốt và xấu trong tháng 10 năm 2024. Việc xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024 sẽ giúp bạn chọn lựa thời điểm phù hợp cho các sự kiện quan trọng, từ đó tối ưu hóa kết quả của các hoạt động.

* Lưu ý: Những thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, bạn có thể tìm đến sự hỗ trợ của chuyên gia phong thủy để nhận được tư vấn chính xác nhất.

Đánh giá post

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM