Ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để sinh con, cưới hỏi & làm nhà

CẬP NHẬT 23/10/2024 | Bài viết bởi: Hoàng Trinh
Ưu đãi tháng 12 tại Vua Nệm: Sale bùng nổ - Giá hủy diệt 

Kết hôn, sinh con và làm nhà đều là những việc trọng đại của đời người. Chính vì vậy mà người Việt ta từ xưa tới nay đều chọn ngày lành tháng tốt để có thể gặp nhiều may mắn, mọi sự hanh thông. Dưới đây là các ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để kết hôn, sinh con và làm nhà cho những ai đang quan tâm!

1. Ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn

Theo như lịch vạn niên thì trong tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn có tổng cộng 15 ngày tốt, thích hợp để làm những công việc “đại sự” đó là: 

Thứ Ngày dương lịchNgày âm lịch
Thứ bảy02/11/202402/10/2024
Chủ nhật 03/11/202403/10/2024
Thứ tư06/11/202406/10/2024
Thứ năm07/11/202407/10/2024
Thứ bảy 09/11/202409/10/2024
Thứ ba 12/11/202412/10 /2024
Thứ năm14/11/202414/10/2024
Thứ sáu15/11/202415/10/2024
Thứ hai18/11/202418/10/2024
Thứ ba 19/11/202419/10/2024
Thứ năm21/11/202421/10/2024
Chủ nhật24/11/202424/10/2024
Thứ ba26/11/2024 26/10/2024
Thứ tư27/11/202427/10/2024
Thứ bảy30/11/202430/10/2024
Ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để sinh con, cưới hỏi & làm nhà
Danh sách ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để kết hôn, sinh con và làm nhà

2. Ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để cưới hỏi, sinh con và làm nhà

2.1. Ngày tốt kết hôn, đám cưới 

Trong tháng 11 năm 2024 có khá nhiều ngày tốt thích hợp cho việc kết hôn. Cặp đôi nếu tổ chức lễ cưới vào những ngày dưới đây sẽ có cuộc sống êm ấm, hạnh phúc, hòa thuận bên nhau:

Ngày dương lịchNgày âm lịchGiờ hoàng đạo
02/11/202402/10/2024Giờ Tý (23h00 – 01h0)
Giờ Sửu (01h00 – 03h00)
Giờ Mão (05h00 – 07h00)
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
12/11/202412/10/2024Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Thìn (07h00 – 09h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
15/11/202415/10/2024Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Mão (05h00 – 07h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Tuất (19h00 – 21h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
18/11/202418/10/2024Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Thìn (07h00 – 09h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
26/11/202426/10/2024Giờ Tý (23h00 – 01h00)
Giờ Sửu (01h00 – 03h00)
Giờ Mão (05h00 – 07h00)
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
27/11/202427/10/2024Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Mão (05h00 – 07h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Tuất (19h00 – 21h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
30/11/202430/10/2024Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Thìn (07h00 – 09h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)

2.2. Ngày, giờ tốt để sinh con

Đối với việc sinh con tốt nhất ba mẹ nên để sinh một cách tự nhiên để con được đủ ngày đủ tháng. Không nên chọn ngày đẹp để sinh mổ vì điều đó có thể gây ảnh hưởng nhất định tới sức khỏe của 2 mẹ con.

Sinh con nên thuận theo tự nhiên, không nên chọn ngày
Sinh con nên thuận theo tự nhiên, không nên chọn ngày

Tuy nhiên, trong trường hợp bất đắc dĩ, mẹ phải sinh mổ bé sớm hơn ngày dự sinh. Chúng tôi xin chia sẽ một số ngày và giờ đẹp để bố mẹ tham khảo:

Ngày dương lịchNgày âm lịchGiờ hoàng đạo
09/11/202409/10/2024Giờ Tuất (19h -21h)
Giờ Tý (23h -1h)
Giờ Sửu (1h -3h)
Giờ Thìn (7h -9h)
Giờ Ngọ (11h -13h)
Giờ Mùi (13h -13h)
15/11/202415/10/2024Giờ Tuất (19h -21h)
Giờ Tý (23h -1h)
Giờ Sửu (1h -3h)
Giờ Thìn (7h -9h)
Giờ Ngọ (11h -13h)
Giờ Mùi (13h -13h)
21/11/202421/10/2024Giờ Tuất (19h -21h)
Giờ Tý (23h -1h
Giờ Sửu (1h -3h
Giờ Thìn (7h -9h
Giờ Ngọ (11h -13h
Giờ Mùi (13h -13h)

2.3. Ngày tốt động thổ, làm nhà

Còn nếu muốn chọn ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để làm nhà thì có thể tham khảo một số ngày dưới đây:

Ngày dương lịchNgày âm lịchGiờ hoàng đạo
02/11/202402/10/2024Giờ Tý (23h00 – 01h00)
Giờ Sửu (01h00 – 3h00)
Giờ Mão (05h00 – 07h00)
Giờ Ngọ (1100 – 13h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
03/11/202403/10/2024Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Mão (05h00 – 07h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Tuất (19h00 – 21h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
07/11/202407/10/2024Giờ Sửu (01h00 – 3h00)
Giờ Thìn (07h00 – 9h00)
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00)
Giờ Mùi (13h00 – 15h00)
Giờ Tuất (19h00 – 21h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
09/11/202409/10/2024Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Mão (05h00 – 07h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Tuất (19h00 – 21h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
12/11/202412/10/2024Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Thìn (07h00 – 09h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
14/11/202414/10/2024Giờ Tý (23h00 – 01h00)
Giờ Sửu (01h00 – 3h00)
Giờ Mão (05h00 – 07h00)
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
15/11/202415/10/2024Giờ Dần (03h00 – 5h00)
Giờ Mão (05h00 – 7h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Tuất (19h00- 21h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
18/11/202418/10/2024Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Thìn (07h00 – 09h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
19/11/202419/10/2024Giờ Sửu (01h00 – 3h00)
Giờ Thìn (07h00 – 9h00)
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00)
Giờ Mùi (13h00 – 15h00)
Giờ Tuất (19h00- 21h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
21/11/202421/10/2024Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Mão (05h00 – 07h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Tuất (19h00- 21h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
24/11/202424/10/2024Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Thìn (07h00 – 09h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
26/11/202426/10/2024Giờ Tý (23h00 – 01h00)
Giờ Sửu (01h00 – 03h00)
Giờ Mão (05h00 – 07h00)
Giờ Ngọ (11h00 – 13h)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
27/11/2024 27/10/2024Giờ Tý (23h00 – 01h00)
Giờ Sửu (01h00 – 03h00)
Giờ Mão (05h00 – 07h00)
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
30/11/202430/10/2024Giờ Dần (03h00 – 05h00)
Giờ Thìn (07h00 – 09h00)
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00)
Giờ Thân (15h00 – 17h00)
Giờ Dậu (17h00 – 19h00)
Giờ Hợi (21h00 – 23h00)
Chọn ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để làm nhà
Chọn ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để làm nhà

3. Ngày tốt tháng 11 năm 2024 để cưới hỏi, sinh con và làm nhà theo từng con giáp

3.1. Tuổi Tý 

Người tuổi Tý nếu muốn kết hôn, sinh con hay làm nhà trong tháng 11 năm 2024 có thể lựa chọn những ngày sau: 

Ngày dương lịchNgày âm lịchCan chi
09/11/202409/10/2024Ngày Đinh Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
12/11/202412/10/2024Ngày Canh Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
21/11/202421/10/2024Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
24/11/202424/10/2024Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

3.2. Tuổi Sửu 

Tháng 11/2024 không có ngày nào thực sự tốt để người tuổi Sửu có thể thực hiện các công việc quan trọng như cưới hỏi, mua đất, xây nhà, sinh cong, khai trương. Thay vào đó nên chuyển sang tháng 10 hoặc 12 sẽ tốt hơn.

Tháng 11/2024 không có ngày tốt cho người tuổi Sửu
Tháng 11/2024 không có ngày tốt cho người tuổi Sửu

3.3. Tuổi Dần

Với những người tuổi Dần có ý định thực hiện các việc quan trọng trong tháng 11/2024 thì nên chọn các ngày:

Ngày dương lịchNgày âm lịchCan chi
02/11/202402/10/2024Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
06/11/202406/10/2024Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
07/11/202407/10/2024Ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
14/11/202414/10/2024Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
18/11/202418/10/2024Ngày Bính Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
19/11/202419/10/2024Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
26/11/202426/10/2024Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
30/11/202430/10/2024Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

3.4. Tuổi Mão

Có khá nhiều ngày đẹp trong tháng 11/2024 thích hợp để người tuổi Mão làm việc lớn như:

Ngày dương lịchNgày âm lịchCan chi
03/11/202403/10/2024Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
06/11/202406/10/2024Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
07/11/202407/10/2024Ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
15/11/202415/10/2024Ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
18/11/202418/10/2024Ngày Bính Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
19/11/202419/10/2024Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
27/11/202427/10/2024Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
30/11/202430/10/2024Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

3.5. Tuổi Thìn

Đây cũng không phải là thời điểm lý tưởng cho người tuổi Thìn làm bất kỳ việc hệ trọng gì. Tốt nhất người tuổi Thìn nên lựa chọn thời điểm khác.

Tuổi Thìn không nên làm đại sự vào tháng 11/2024
Tuổi Thìn không nên làm đại sự vào tháng 11/2024

3.6. Tuổi Tỵ

Tháng 11/2024 có 2 ngày rất đẹp để người tuổi Tỵ có thể kết hôn, xây nhà hoặc sinh con:

Ngày dương lịchNgày âm lịchCan chi
09/11/202409/10/2024Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
21/11/202421/10/2024Ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

3.7. Tuổi Ngọ

Những người tuổi Ngọ nếu muốn khởi sự trong tháng 11/2024 thì có thể chọn các ngày sau:

Ngày dương lịchNgày âm lịchCan chi
03/11/202403/10/2024Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
06/11/202406/10/2024Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
15/11/202415/10/2024Ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
18/11/202418/10/2024Ngày Bính Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
27/11/202427/10/2024Ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
30/11/202430/10/2024Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

3.8. Tuổi Mùi

Nếu là người tuổi Mùi thì nên thực hiện các việc hệ trọng vào một trong những ngày sau của tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn:

Ngày dương lịchNgày âm lịchCan chi
02/11/202402/10/2024Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
07/11/202407/10/2024Ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
14/11/202414/10/2024Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
19/11/202419/10/2024Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
26/11/202426/10/2024Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

3.9. Tuổi Thân

Tuổi Thân có 2 ngày đẹp trong tháng 11/2024 để khởi sự là:

Ngày dương lịchNgày âm lịchCan chi
12/11/202412/10/2024Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
24/11/202424/10/2024Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Tuổi Thân có 2 ngày đẹp trong tháng 11/2024 để khởi sự
Tuổi Thân có 2 ngày đẹp trong tháng 11/2024 để khởi sự

3.10. Tuổi Dậu

Người tuổi Dậu có thể làm các việc hệ trọng vào 4 ngày sau trong tháng 11/2024:

Ngày dương lịchNgày âm lịchCan chi
09/11/202409/10/2024Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
12/11/202412/10/2024Ngày Canh Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
21/11/202421/10/2024Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
24/11/202424/10/2024Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

3.11. Tuổi Tuất

Trong khi đó, người tuổi Tuất chỉ có 3 ngày đẹp trong tháng 11/2024 để làm việc lớn:

Ngày dương lịchNgày âm lịchCan chi
02/11/202402/10/2024Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
14/11/202414/10/2024Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
26/11/202426/10/2024Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

3.12. Tuổi Hợi

Tương tự, người tuổi Hợi có thể khởi sự vào 3 ngày sau trong tháng 11/2024:

Ngày dương lịchNgày âm lịchCan chi
03/11/202403/10/2024Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
15/11/202415/10/2024Ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
27/11/202427/10/2024Ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Người tuổi Hợi có thể khởi sự vào 3 ngày sau trong tháng 11/2024
Người tuổi Hợi có thể khởi sự vào 3 ngày sau trong tháng 11/2024

Trên đây là thông tin về các ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để kết hôn, sinh con và làm nhà phù hợp với từng tuổi được chuyên gia phong thủy chia sẻ.

5/5 - (1 đánh giá)

TÁC GIẢ: Hoàng Trinh

Xin chào! Mình là Hoàng Trinh - Chuyên viên tư vấn giấc ngủ tại Vua Nệm, với hơn 5 năm kinh nghiệm trong việc xây dựng và phát triển nội dung chuyên sâu trong lĩnh vực nệm, chăn ga gối và chăm sóc giấc ngủ. Mình hy vọng những kiến thức được chia sẻ trên blog Vua Nệm sẽ mang đến giá trị thực sự hữu ích dành cho quý khách hàng.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM