Danh sách ngày tốt năm 2025 để làm những chuyện trọng đại

CẬP NHẬT 14/11/2024 | Bài viết bởi: Dương Ly
Banner Black Friday

Việc lựa chọn những ngày tốt để thực hiện các sự kiện trọng đại như cưới hỏi, khởi nghiệp hay khai trương là điều vô cùng quan trọng, không chỉ giúp mọi việc diễn ra thuận lợi mà còn đem lại may mắn. Hãy cùng khám phá danh sách những ngày tốt năm 2025 để có thể thực hiện những kế hoạch quan trọng một cách suôn sẻ!

1. Ngày tốt năm 2025 để cưới hỏi

Khi chuẩn bị cho một trong những sự kiện trọng đại nhất đời người, việc chọn ngày tốt để cưới hỏi trong năm 2025 sẽ giúp mang lại hạnh phúc và may mắn cho đôi uyên ương.

Việc chọn ngày tốt để cưới hỏi trong năm 2025 sẽ giúp mang lại hạnh phúc cho cuộc sống sau hôn nhân
Việc chọn ngày tốt để cưới hỏi trong năm 2025 sẽ giúp mang lại hạnh phúc cho cuộc sống sau hôn nhân
ThứNgày dươngNgày âm
Thứ TưNgày 29/1/2025Ngày 1/1/2025
Thứ SáuNgày 7/2/2025Ngày 10/1/2025
Thứ BảyNgày 22/2/2025Ngày 25/1/2025
Thứ BaNgày 11/3/2025Ngày 12/2/2025
Thứ SáuNgày 14/3/2025Ngày 15/2/2025
Chủ NhậtNgày 23/3/2025Ngày 24/2/2025
Thứ BảyNgày 29/3/2025Ngày 1/3/2025
Thứ NămNgày 3/4/2025Ngày 6/3/2025
Thứ BảyNgày 12/4/2025Ngày 15/3/2025
Thứ BaNgày 22/4/2025Ngày 25/3/2025
Chủ NhậtNgày 27/4/2025Ngày 30/3/2025
Thứ NămNgày 1/5/2025Ngày 23/3/2025
Thứ BảyNgày 3/5/2025Ngày 25/3/2025
Chủ NhậtNgày 11/5/2025Ngày 4/4/2025
Thứ TưNgày 14/5/2025Ngày 7/4/2025
Thứ HaiNgày 5/5/2025Ngày 17/4/2025
Thứ SáuNgày 9/5/2025Ngày 21/4/2025
Thứ BảyNgày 10/5/2025Ngày 22/4/2025
Chủ NhậtNgày 18/5/2025Ngày 30/4/2025
Thứ NămNgày 22/5/2025Ngày 4/5/2025
Thứ SáuNgày 6/6/2025Ngày 22/5/2025
Chủ NhậtNgày 8/6/2025Ngày 24/5/2025
Thứ NămNgày 12/6/2025Ngày 28/5/2025
Chủ NhậtNgày 1/7/2025Ngày 27/5/2025
Thứ TưNgày 10/7/2025Ngày 6/6/2025
Thứ BảyNgày 13/7/2025Ngày 9/6/2025
Thứ NămNgày 25/7/2025Ngày 21/6/2025
Thứ BảyNgày 2/8/2025Ngày 25/6/2025
Thứ NămNgày 7/8/2025Ngày 30/6/2025
Thứ SáuNgày 15/8/2025Ngày 8/7/2025
Thứ BaNgày 16/9/2025Ngày 29/7/2025
Thứ SáuNgày 19/9/2025Ngày 2/8/2025
Thứ BảyNgày 20/9/2025Ngày 3/8/2025
Thứ NămNgày 25/9/2025Ngày 8/8/2025
Thứ HaiNgày 6/10/2025Ngày 25/8/2025
Thứ NămNgày 9/10/2025Ngày 28/8/2025
Thứ BảyNgày 25/10/2025Ngày 14/9/2025
Thứ TưNgày 5/11/2025Ngày 23/9/2025
Thứ SáuNgày 7/11/2025Ngày 25/9/2025
Chủ NhậtNgày 16/11/2025Ngày 5/10/2025
Thứ TưNgày 3/12/2025Ngày 24/10/2025
Thứ BảyNgày 6/12/2025Ngày 27/10/2025
Thứ SáuNgày 12/12/2025Ngày 3/11/2025
Chủ NhậtNgày 28/12/2025Ngày 19/11/2025

2. Ngày tốt năm 2025 để chuyển nhà, nhập trạch

Việc chọn lựa ngày tốt năm 2025 để chuyển nhà và làm lễ nhập trạch không chỉ mang lại cảm giác an tâm mà còn giúp gia đình khởi đầu cuộc sống mới đầy may mắn và thịnh vượng.

Việc chọn lựa ngày tốt năm 2025 để chuyển nhà và làm lễ nhập trạch giúp gia đình khởi đầu cuộc sống mới đầy may mắn
Việc chọn lựa ngày tốt năm 2025 để chuyển nhà và làm lễ nhập trạch giúp gia đình khởi đầu cuộc sống mới đầy may mắn
ThứNgày âmNgày dương
Thứ NămNgày 10/12/2024Ngày 9/1/2025
Thứ SáuNgày 25/12/2024Ngày 24/1/2025
Chủ NhậtNgày 5/1/2025Ngày 2/2/2025
Thứ SămNgày 9/1/2025Ngày 6/2/2025
Thứ BaNgày 14/1/2025Ngày 11/2/2025
Thứ BaNgày 28/1/2025Ngày 25/2/2025
Thứ TưNgày 29/1/2025Ngày 26/2/2025
Chủ NhậtNgày 3/2/2025Ngày 2/3/2025
Thứ BảyNgày 23/2/2025Ngày 22/3/2025
Thứ NămNgày 4/4/2025Ngày 1/5/2025
Thứ NămNgày 11/4/2025Ngày 8/5/2025
Thứ SáuNgày 12/4/2025Ngày 9/5/2025
Thứ TưNgày 24/4/2025Ngày 21/5/2025
Thứ NămNgày 2/6/2025Ngày 26/6/2025
Chủ NhậtNgày 26/6/2025Ngày 20/7/2025
Thứ SáuNgày 1/6/2025Ngày 25/7/2025
Thứ SáuNgày 8/6/2025Ngày 1/8/2025
Thứ BảyNgày 9/6/2025Ngày 2/8/2025
Thứ BaNgày 12/6/2025Ngày 5/8/2025
Thứ BaNgày 9/8/2025Ngày 30/9/2025
Thứ BảyNgày 13/8/2025Ngày 4/10/2025
Thứ BảyNgày 20/8/2025Ngày 11/10/2025
Thứ HaiNgày 29/8/2025Ngày 20/10/2025
Thứ TưNgày 23/9/2025Ngày 12/11/2025
Thứ BảyNgày 3/10/2025Ngày 22/11/2025
Chủ NhậtNgày 11/10/2025Ngày 30/11/2025
Thứ TưNgày 14/10/2025Ngày 3/12/2025
Thứ HaiNgày 19/10/2025Ngày 8/12/2025
Chủ NhậtNgày 2/11/2025Ngày 21/12/2025
Thứ HaiNgày 3/11/2025Ngày 22/12/2025

3. Ngày tốt năm 2025 để xuất hành

Chọn ngày tốt để xuất hành trong năm 2025 sẽ giúp bạn khởi đầu những chuyến đi suôn sẻ, mang lại nhiều cơ hội và thành công trong công việc cũng như cuộc sống.

Chọn ngày tốt để xuất hành trong năm 2025 sẽ giúp bạn khởi đầu những chuyến đi suôn sẻ
Chọn ngày tốt để xuất hành trong năm 2025 sẽ giúp bạn khởi đầu những chuyến đi suôn sẻ
ThứNgày dươngNgày âmGiờ tốt
Thứ SáuNgày 3/1/2025Ngày 4/12/2024Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Thứ TưNgày 15/1/2025Ngày 16/12/2024Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Thứ NămNgày 16/1/2025Ngày 17/12/2024Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Thứ HaiNgày 3/2/2025Ngày 6/1/2025Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Thứ BaNgày 4/2/2025Ngày 7/1/2025Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ NămNgày 6/2/2025Ngày 9/1/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Thứ BảyNgày 15/2/2025Ngày 18/1/2025Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Thứ BaNgày 18/2/2025Ngày 21/1/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Thứ SáuNgày 7/3/2025Ngày 8/2/2025Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Chủ NhậtNgày 9/3/2025Ngày 10/2/2025Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ TưNgày 19/3/2025Ngày 20/2/2025Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ SáuNgày 21/3/2025Ngày 22/2/2025Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Chủ NhậtNgày 23/3/2025Ngày 24/2/2025Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Thứ SáuNgày 28/3/2025Ngày 29/2/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Thứ HaiNgày 31/3/2025Ngày 3/3/2025Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ TưNgày 2/4/2025Ngày 5/3/2025Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Chủ NhậtNgày 13/4/2025Ngày 16/3/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Thứ SáuNgày 25/4/2025Ngày 28/3/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Thứ BảyNgày 14/6/2025Ngày 19/5/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Thứ BảyNgày 28/6/2025Ngày 4/6/2025Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ BảyNgày 12/7/2025Ngày 18/6/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Chủ NhậtNgày 13/7/2025Ngày 19/6/2025Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ SáuNgày 25/7/2025Ngày 1/6/2025Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ TưNgày 6/8/2025Ngày 13/6/2025Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Chủ NhậtNgày 14/9/2025Ngày 23/7/2025Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ BaNgày 23/9/2025Ngày 2/8/2025Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ TưNgày 8/10/2025Ngày 17/8/2025Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ NămNgày 9/10/2025Ngày 18/8/2025Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ HaiNgày 17/11/2025Ngày 28/9/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Thứ BảyNgày 29/11/2025Ngày 10/10/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Chủ NhậtNgày 30/11/2025Ngày 11/10/2025Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Chủ NhậtNgày 21/12/2025Ngày 2/11/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Thứ BaNgày 23/12/2025Ngày 4/11/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Thứ SáuNgày 26/12/2025Ngày 7/11/2025Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Thứ BảyNgày 27/12/2025Ngày 8/11/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Thứ HaiNgày 29/12/2025Ngày 10/11/2025Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)

Trên đây là tổng hợp danh sách ngày tốt năm 2025, giúp bạn có thể thực hiện các sự kiện trọng đại một cách thuận lợi và suôn sẻ. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ mang lại may mắn và thành công cho bạn trong những kế hoạch sắp tới!

Đánh giá post

TÁC GIẢ: Dương Ly

Xin chào! Mình là Dương Ly, chuyên viên Digital Marketing tại Vua Nệm. Với niềm đam mê viết lách, sự trải nghiệm cùng 3 năm kinh nghiệm xây dựng và phát triển nội dung đa lĩnh vực. Mình hy vọng có thể đem đến cho quý độc giả những bài viết hay ho, đầy hữu ích về mọi lĩnh vực trong đời sống.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM