Sửa͏͏ nhà͏͏ không͏͏ chỉ͏͏ đơn͏͏ thuần͏͏ là͏͏ công͏͏ việc͏͏ về͏͏ xây͏͏ dựng͏͏ mà͏͏ còn͏͏ mang͏͏ ý͏͏ nghĩa͏͏ về͏͏ việc͏͏ cải͏͏ thiện͏͏ không͏͏ gian͏͏ sống,͏͏ mang͏͏ lại͏͏ vận͏͏ khí͏͏ tốt͏͏ cho͏͏ gia͏͏ đình.͏͏ Để͏͏ quá͏͏ trình͏͏ sửa͏͏ chữa͏͏ diễn͏͏ ra͏͏ suôn͏͏ sẻ͏͏ và͏͏ thuận͏͏ lợi,͏͏ việc͏͏ chọn͏͏ lựa͏͏ ngày͏͏ tốt͏͏ là͏͏ điều͏͏ quan͏͏ trọng.͏͏ Bài͏͏ viết͏͏ này͏͏ của͏͏ Vua Nệm sẽ͏͏ tìm͏͏ hiểu͏͏ danh͏͏ sách͏͏ những͏͏ ngày tốt sửa nhà tháng 2,͏͏ từ͏͏ đó͏͏ giúp͏͏ bạn͏͏ chọn͏͏ lựa͏͏ được͏͏ thời͏͏ điểm͏͏ thích͏͏ hợp͏͏ để͏͏ thực͏͏ hiện͏͏ các͏͏ công͏͏ việc͏͏ cần͏͏ thiết.͏͏
Nội Dung Chính
1. Danh sách các ngày tốt sửa nhà tháng 2 năm 2025
Tháng͏͏ 2͏͏ năm͏͏ 2025͏͏ có͏͏ nhiều͏͏ ngày͏͏ tốt͏͏ để͏͏ gia͏͏ chủ͏͏ thực͏͏ hiện͏͏ công͏͏ việc͏͏ sửa͏͏ nhà,͏͏ giúp͏͏ cho͏͏ quá͏͏ trình͏͏ khởi͏͏ công͏͏ diễn͏͏ ra͏͏ thuận͏͏ lợi͏͏ và͏͏ mang͏͏ lại͏͏ nhiều͏͏ điều͏͏ may͏͏ mắn.͏͏ Các͏͏ ngày͏͏ này͏͏ được͏͏ chọn͏͏ lọc͏͏ dựa͏͏ trên͏͏ các͏͏ yếu͏͏ tố͏͏ phong͏͏ thủy͏͏ như͏͏ ngày͏͏ Hoàng͏͏ đạo,͏͏ giờ͏͏ Hoàng͏͏ đạo,͏͏ và͏͏ hướng͏͏ xuất͏͏ hành͏͏ tốt.
Danh͏͏ sách͏͏ những͏͏ ngày͏͏ đẹp͏͏ trong͏͏ tháng͏͏ 2͏͏ năm͏͏ 2025͏͏ sau͏͏ đây͏͏ sẽ͏͏ giúp͏͏ gia͏͏ chủ͏͏ xác͏͏ định͏͏ thời͏͏ điểm͏͏ lý͏͏ tưởng͏͏ để͏͏ tiến͏͏ hành͏͏ động͏͏ thổ͏͏ sửa͏͏ nhà.
Ngày dương | Ngày âm | Thông tin chi tiết |
Thứ Năm, 6/2/2025 | 9/1/2025 | Ngày: Bính Ngọ Tháng: Mậu Dần Trực: Định Bạch Hổ Hắc Đạo Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59) và giờ Dậu (17:00-18:59) Tuổi xung khắc gồm có: Mậu Tý và Canh Tý |
Thứ Sáu, 7/2/2025 | 10/1/2025 | Ngày: Đinh Mùi Tháng: Mậu Dần Trực: Chấp Ngọc Đường Hoàng Đạo Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Kỷ Sửu và Tân Sửu |
Thứ Hai, 10/2/2025 | 13/1/2025 | Ngày: Canh Tuất Tháng: Mậu Dần Trực: Thành Tư Mệnh Hoàng Đạo Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59) và giờ Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Giáp Thìn và Mậu Thìn |
Thứ Ba, 11/2/2025 | 14/1/2025 | Ngày: Tân Hợi Tháng: Mậu Dần Trực: Thu Câu Trần Hắc Đạo Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ |
Thứ Tư, 12/2/2025 | 15/1/2025 | Ngày: Nhâm Tý Tháng: Mậu Dần Trực: Khai Thanh Long Hoàng Đạo Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59) và giờ Dậu (17:00-18:59) Tuổi xung khắc gồm có: Giáp Ngọ và Canh Ngọ |
Chủ Nhật, 16/2/2025 | 19/1/2025 | Ngày: Bính Thìn Tháng: Mậu Dần Trực: Mãn Kim Quỹ Hoàng Đạo Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Mậu Tuất và Nhâm Tuất |
Thứ Tư, 18/2/2025 | 21/1/2025 | Ngày: Mậu Ngọ Tháng: Mậu Dần Trực: Định Bạch Hổ Hắc Đạo Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59) và giờ Dậu (17:00-18:59) Tuổi xung khắc gồm có: Bính Tý và Giáp Tý |
Thứ Năm, 27/2/2025 | 30/1/2025 | Ngày: Đinh Sửu Tháng: Mậu Dần Trực: Bế Minh Đường Hoàng Đạo Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Tân Mùi và Tân Tỵ |
2. Các ngày xấu nên tránh khi muốn sửa nhà vào tháng 2 năm 2025
Tháng͏͏ 2͏͏ năm͏͏ 2025͏͏ có͏͏ một͏͏ số͏͏ ngày͏͏ không͏͏ thích͏͏ hợp͏͏ để͏͏ tiến͏͏ hành͏͏ động͏͏ thổ͏͏ mà͏͏ gia͏͏ chủ͏͏ nên͏͏ tránh,͏͏ cụ͏͏ thể͏͏ như͏͏ sau:
Ngày Dương | Ngày Âm | Thông tin chi tiết |
01/02/2025 | 04/01/2025 | Ngày: Tân Sửu Tháng: Mậu Dần Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Kiến Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão |
02/02/2025 | 05/01/2025 | Ngày: Nhâm Dần Tháng: Mậu Dần Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Trừ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59) và giờ Tuất (19:00-20:59) Tuổi xung khắc gồm có: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
03/02/2025 | 06/01/2025 | Ngày: Quý Mão Tháng: Mậu Dần Chu Tước Hắc Đạo Trực: Trừ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59) và giờ Dậu (17:00-18:59) Tuổi xung khắc gồm có: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão |
04/02/2025 | 07/01/2025 | Ngày: Giáp Thìn Tháng: Mậu Dần Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Mãn Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
05/02/2025 | 08/01/2025 | Ngày: Ất Tỵ Tháng: Mậu Dần Kim Đường Hoàng Đạo Trực: Bình Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ |
08/02/2025 | 11/01/2025 | Ngày: Mậu Thân Tháng: Mậu Dần Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Phá Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59) và giờ Tuất (19:00-20:59) Tuổi xung khắc gồm có: Canh Dần, Giáp Dần |
09/02/2025 | 12/01/2025 | Ngày: Kỷ Dậu Tháng: Mậu Dần Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Nguy Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59) và giờ Dậu (17:00-18:59) Tuổi xung khắc gồm có: Tân Mão, Ất Mão |
13/02/2025 | 16/01/2025 | Ngày: Nhâm Tý Tháng: Mậu Dần Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Chấp Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần |
14/02/2025 | 17/01/2025 | Ngày: Quý Sửu Tháng: Mậu Dần Chu Tước Hắc Đạo Trực: Phá Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Ất Mùi, Kỷ Mùi, Đinh Dậu, Đinh Mão |
15/02/2025 | 18/01/2025 | Ngày: Đinh Tỵ Tháng: Mậu Dần Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Thành Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Tân Hợi, Kỷ Hợi, Tân Tỵ |
17/02/2025 | 20/01/2025 | Ngày: Kỷ Mùi Tháng: Mậu Dần Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Nguy Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59) và giờ Dậu (17:00-18:59) Tuổi xung khắc gồm có: Tân Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão |
19/02/2025 | 22/01/2025 | Ngày: Tân Dậu Tháng: Mậu Dần Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Thu Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Ất Mão, Quý Mão |
20/02/2025 | 23/01/2025 | Ngày: Quý Hợi Tháng: Mậu Dần Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Khai Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59) và giờ Dậu (17:00-18:59) Tuổi xung khắc gồm có: Đinh Tỵ, Tân Tỵ, Đinh Hợi |
21/02/2025 | 24/01/2025 | Ngày: Giáp Tý Tháng: Mậu Dần Chu Tước Hắc Đạo Trực: Bế Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Mậu Ngọ, Bính Ngọ, Canh Thân, Canh Dần |
23/02/2025 | 26/01/2025 | Ngày: Ất Sửu Tháng: Mậu Dần Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Chấp Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59) và giờ Tuất (19:00-20:59) Tuổi xung khắc gồm có: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Hợi, Tân Tỵ |
24/02/2025 | 27/01/2025 | Ngày: Giáp Tý Tháng: Mậu Dần Chu Tước Hắc Đạo Trực: Bế Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Mậu Ngọ, Bính Ngọ, Canh Thân, Canh Dần |
25/02/2025 | 28/01/2025 | Ngày: Ất Sửu Tháng: Mậu Dần Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Chấp Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59) và giờ Tuất (19:00-20:59) Tuổi xung khắc gồm có: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Hợi, Tân Tỵ |
26/02/2025 | 29/01/2025 | Ngày: Bính Dần Tháng: Mậu Dần Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Phá Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) và giờ Hợi (21:00-22:59) Tuổi xung khắc gồm có: Canh Thân, Giáp Thân, Canh Tý |
27/02/2025 | 30/01/2025 | Ngày: Đinh Mão Tháng: Mậu Dần Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Nguy Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59) và giờ Dậu (17:00-18:59) Tuổi xung khắc gồm có: Ất Dậu, Kỷ Dậu, Tân Hợi |
3. Lưu ý quan trọng khi chọn ngày tốt sửa nhà tháng 2 năm 2025
Lựa͏͏ chọn͏͏ ngày͏͏ tốt͏͏ sẽ͏͏ giúp͏͏ công͏͏ trình͏͏ sửa͏͏ chữa͏͏ diễn͏͏ ra͏͏ thuận͏͏ lợi,͏͏ mang͏͏ lại͏͏ tài͏͏ lộc͏͏ và͏͏ sự͏͏ thịnh͏͏ vượng͏͏ cho͏͏ gia͏͏ đình͏͏ trong͏͏ tương͏͏ lai.͏͏ Dưới͏͏ đây͏͏ là͏͏ một͏͏ số͏͏ lưu͏͏ ý͏͏ quan͏͏ trọng͏͏ mà͏͏ bạn͏͏ cần͏͏ ghi͏͏ nhớ͏͏ khi͏͏ xác͏͏ định͏͏ ngày͏͏ khởi͏͏ công͏͏ sửa͏͏ nhà:
3.1. Tránh͏͏ mời͏͏ những͏͏ người͏͏ không͏͏ hợp͏͏ tuổi,͏͏ mệnh
Việc͏͏ có͏͏ mặt͏͏ của͏͏ những͏͏ người͏͏ không͏͏ hợp͏͏ tuổi,͏͏ mệnh͏͏ trong͏͏ lễ͏͏ động͏͏ thổ͏͏ có͏͏ thể͏͏ ảnh͏͏ hưởng͏͏ đến͏͏ sự͏͏ hài͏͏ hòa͏͏ phong͏͏ thủy.͏͏ Điều͏͏ này͏͏ có͏͏ thể͏͏ dẫn͏͏ đến͏͏ sự͏͏ không͏͏ may͏͏ mắn͏͏ trong͏͏ quá͏͏ trình͏͏ sửa͏͏ chữa͏͏ cũng͏͏ như͏͏ vận͏͏ khí͏͏ của͏͏ ngôi͏͏ nhà.
3.2. Tránh͏͏ các͏͏ ngày͏͏ Sát͏͏ Chủ,͏͏ Nguyệt͏͏ Kỵ͏͏ và͏͏ ngày͏͏ Tam͏͏ Nương
Khi͏͏ lựa͏͏ chọn͏͏ ngày͏͏ động͏͏ thổ͏͏ sửa͏͏ nhà,͏͏ gia͏͏ chủ͏͏ cần͏͏ tránh͏͏ các͏͏ ngày͏͏ xấu͏͏ như͏͏ Sát͏͏ Chủ,͏͏ Nguyệt͏͏ Kỵ͏͏ và͏͏ Tam͏͏ Nương:
- Ngày͏͏ Nguyệt͏͏ Kỵ:͏͏ Là͏͏ các͏͏ ngày͏͏ 5,͏͏ 14͏͏ và͏͏ 23͏͏ của͏͏ mỗi͏͏ tháng.͏͏ Những͏͏ ngày͏͏ này͏͏ có͏͏ tổng͏͏ các͏͏ chữ͏͏ số͏͏ cộng͏͏ lại͏͏ bằng͏͏ 5,͏͏ mang͏͏ ý͏͏ nghĩa͏͏ của͏͏ sự͏͏ kết͏͏ thúc.͏͏ Gia͏͏ chủ͏͏ nên͏͏ tránh͏͏ thực͏͏ hiện͏͏ công͏͏ việc͏͏ sửa͏͏ chữa͏͏ hoặc͏͏ các͏͏ hoạt͏͏ động͏͏ quan͏͏ trọng͏͏ vào͏͏ những͏͏ ngày͏͏ này.
- Ngày͏͏ Tam͏͏ Nương:͏͏ Là͏͏ các͏͏ ngày͏͏ 3,͏͏ ngày͏͏ 7,͏͏ 13,͏͏ 18,͏͏ 22͏͏ và͏͏ 27͏͏ âm͏͏ lịch.͏͏ Đây͏͏ là͏͏ những͏͏ ngày͏͏ liên͏͏ quan͏͏ đến͏͏ các͏͏ nhân͏͏ vật͏͏ lịch͏͏ sử͏͏ mang͏͏ lại͏͏ tai͏͏ họa,͏͏ vì͏͏ vậy͏͏ không͏͏ nên͏͏ tiến͏͏ hành͏͏ các͏͏ công͏͏ việc͏͏ lớn͏͏ như͏͏ động͏͏ thổ͏͏ hay͏͏ sửa͏͏ nhà.
- Ngày͏͏ Sát͏͏ Chủ:͏͏ Trong͏͏ mỗi͏͏ tháng͏͏ sẽ͏͏ có͏͏ một͏͏ ngày͏͏ đặc͏͏ biệt͏͏ được͏͏ coi͏͏ là͏͏ ngày͏͏ Sát͏͏ Chủ.͏͏ Việc͏͏ động͏͏ thổ͏͏ vào͏͏ những͏͏ ngày͏͏ này͏͏ có͏͏ thể͏͏ mang͏͏ lại͏͏ xui͏͏ xẻo͏͏ và͏͏ không͏͏ may͏͏ mắn͏͏ cho͏͏ gia͏͏ chủ.
3.3. Chuẩn͏͏ bị͏͏ mâm͏͏ cúng͏͏ động͏͏ thổ͏͏ đầy͏͏ đủ,͏͏ chỉn͏͏ chu
Mâm͏͏ cúng͏͏ thể͏͏ hiện͏͏ lòng͏͏ thành͏͏ kính͏͏ của͏͏ gia͏͏ chủ͏͏ đối͏͏ với͏͏ các͏͏ vị͏͏ thổ͏͏ thần,͏͏ giúp͏͏ cầu͏͏ mong͏͏ sự͏͏ thuận͏͏ lợi͏͏ và͏͏ may͏͏ mắn͏͏ cho͏͏ quá͏͏ trình͏͏ sửa͏͏ chữa.͏͏ Tùy͏͏ thuộc͏͏ vào͏͏ phong͏͏ tục͏͏ tập͏͏ quán͏͏ vùng͏͏ miền͏͏ và͏͏ điều͏͏ kiện͏͏ kinh͏͏ tế,͏͏ mâm͏͏ cúng͏͏ có͏͏ thể͏͏ có͏͏ sự͏͏ khác͏͏ biệt,͏͏ nhưng͏͏ cần͏͏ bảo͏͏ đảm͏͏ các͏͏ lễ͏͏ vật͏͏ cơ͏͏ bản͏͏ như:
- Bộ͏͏ tam͏͏ sên͏͏ (gồm͏͏ có͏͏ thịt͏͏ luộc,͏͏ tôm͏͏ luộc͏͏ và͏͏ trứng͏͏ luộc)
- Gà͏͏ luộc
- Xôi͏͏ hoặc͏͏ bánh͏͏ chưng
- Đĩa͏͏ muối,͏͏ bát͏͏ gạo,͏͏ bát͏͏ nước
- Rượu͏͏ trắng
- Bao͏͏ thuốc,͏͏ lạng͏͏ chè
- Quần͏͏ áo͏͏ Quan͏͏ Thần͏͏ Linh͏͏ và͏͏ đinh͏͏ vàng͏͏ hoa
- Năm͏͏ lễ͏͏ vàng͏͏ tiền,͏͏ oản͏͏ đỏ
- Trầu͏͏ cau͏͏ têm
- Mâm͏͏ ngũ͏͏ quả,͏͏ hoa͏͏ hồng͏͏ đỏ
Với͏͏ danh͏͏ sách͏͏ ngày tốt sửa nhà tháng 2 năm͏͏ 2025͏͏ mà͏͏ Vua Nệm vừa͏͏ cung͏͏ cấp,͏͏ hy͏͏ vọng͏͏ bạn͏͏ đã͏͏ tìm͏͏ thấy͏͏ những͏͏ thời͏͏ điểm͏͏ phù͏͏ hợp͏͏ để͏͏ cải͏͏ tạo͏͏ không͏͏ gian͏͏ sống͏͏ của͏͏ mình.͏͏ Việc͏͏ lựa͏͏ chọn͏͏ ngày͏͏ tốt͏͏ không͏͏ chỉ͏͏ giúp͏͏ quá͏͏ trình͏͏ sửa͏͏ chữa͏͏ diễn͏͏ ra͏͏ thuận͏͏ lợi͏͏ mà͏͏ còn͏͏ mang͏͏ lại͏͏ nhiều͏͏ may͏͏ mắn͏͏ và͏͏ tài͏͏ lộc͏͏ cho͏͏ gia͏͏ đình.