Việc lựa chọn những ngày tốt để thực hiện các sự kiện trọng đại như cưới hỏi, khởi nghiệp hay khai trương là điều vô cùng quan trọng, không chỉ giúp mọi việc diễn ra thuận lợi mà còn đem lại may mắn. Hãy cùng khám phá danh sách những ngày tốt năm 2025 để có thể thực hiện những kế hoạch quan trọng một cách suôn sẻ!
Nội Dung Chính
1. Ngày tốt năm 2025 để cưới hỏi
Khi chuẩn bị cho một trong những sự kiện trọng đại nhất đời người, việc chọn ngày tốt để cưới hỏi trong năm 2025 sẽ giúp mang lại hạnh phúc và may mắn cho đôi uyên ương.
Thứ | Ngày dương | Ngày âm |
Thứ Tư | Ngày 29/1/2025 | Ngày 1/1/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 7/2/2025 | Ngày 10/1/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 22/2/2025 | Ngày 25/1/2025 |
Thứ Ba | Ngày 11/3/2025 | Ngày 12/2/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 14/3/2025 | Ngày 15/2/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 23/3/2025 | Ngày 24/2/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 29/3/2025 | Ngày 1/3/2025 |
Thứ Năm | Ngày 3/4/2025 | Ngày 6/3/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 12/4/2025 | Ngày 15/3/2025 |
Thứ Ba | Ngày 22/4/2025 | Ngày 25/3/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 27/4/2025 | Ngày 30/3/2025 |
Thứ Năm | Ngày 1/5/2025 | Ngày 23/3/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 3/5/2025 | Ngày 25/3/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 11/5/2025 | Ngày 4/4/2025 |
Thứ Tư | Ngày 14/5/2025 | Ngày 7/4/2025 |
Thứ Hai | Ngày 5/5/2025 | Ngày 17/4/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 9/5/2025 | Ngày 21/4/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 10/5/2025 | Ngày 22/4/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 18/5/2025 | Ngày 30/4/2025 |
Thứ Năm | Ngày 22/5/2025 | Ngày 4/5/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 6/6/2025 | Ngày 22/5/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 8/6/2025 | Ngày 24/5/2025 |
Thứ Năm | Ngày 12/6/2025 | Ngày 28/5/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 1/7/2025 | Ngày 27/5/2025 |
Thứ Tư | Ngày 10/7/2025 | Ngày 6/6/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 13/7/2025 | Ngày 9/6/2025 |
Thứ Năm | Ngày 25/7/2025 | Ngày 21/6/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 2/8/2025 | Ngày 25/6/2025 |
Thứ Năm | Ngày 7/8/2025 | Ngày 30/6/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 15/8/2025 | Ngày 8/7/2025 |
Thứ Ba | Ngày 16/9/2025 | Ngày 29/7/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 19/9/2025 | Ngày 2/8/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 20/9/2025 | Ngày 3/8/2025 |
Thứ Năm | Ngày 25/9/2025 | Ngày 8/8/2025 |
Thứ Hai | Ngày 6/10/2025 | Ngày 25/8/2025 |
Thứ Năm | Ngày 9/10/2025 | Ngày 28/8/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 25/10/2025 | Ngày 14/9/2025 |
Thứ Tư | Ngày 5/11/2025 | Ngày 23/9/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 7/11/2025 | Ngày 25/9/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 16/11/2025 | Ngày 5/10/2025 |
Thứ Tư | Ngày 3/12/2025 | Ngày 24/10/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 6/12/2025 | Ngày 27/10/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 12/12/2025 | Ngày 3/11/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 28/12/2025 | Ngày 19/11/2025 |
2. Ngày tốt năm 2025 để chuyển nhà, nhập trạch
Việc chọn lựa ngày tốt năm 2025 để chuyển nhà và làm lễ nhập trạch không chỉ mang lại cảm giác an tâm mà còn giúp gia đình khởi đầu cuộc sống mới đầy may mắn và thịnh vượng.
Thứ | Ngày âm | Ngày dương |
Thứ Năm | Ngày 10/12/2024 | Ngày 9/1/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 25/12/2024 | Ngày 24/1/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 5/1/2025 | Ngày 2/2/2025 |
Thứ Săm | Ngày 9/1/2025 | Ngày 6/2/2025 |
Thứ Ba | Ngày 14/1/2025 | Ngày 11/2/2025 |
Thứ Ba | Ngày 28/1/2025 | Ngày 25/2/2025 |
Thứ Tư | Ngày 29/1/2025 | Ngày 26/2/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 3/2/2025 | Ngày 2/3/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 23/2/2025 | Ngày 22/3/2025 |
Thứ Năm | Ngày 4/4/2025 | Ngày 1/5/2025 |
Thứ Năm | Ngày 11/4/2025 | Ngày 8/5/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 12/4/2025 | Ngày 9/5/2025 |
Thứ Tư | Ngày 24/4/2025 | Ngày 21/5/2025 |
Thứ Năm | Ngày 2/6/2025 | Ngày 26/6/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 26/6/2025 | Ngày 20/7/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 1/6/2025 | Ngày 25/7/2025 |
Thứ Sáu | Ngày 8/6/2025 | Ngày 1/8/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 9/6/2025 | Ngày 2/8/2025 |
Thứ Ba | Ngày 12/6/2025 | Ngày 5/8/2025 |
Thứ Ba | Ngày 9/8/2025 | Ngày 30/9/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 13/8/2025 | Ngày 4/10/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 20/8/2025 | Ngày 11/10/2025 |
Thứ Hai | Ngày 29/8/2025 | Ngày 20/10/2025 |
Thứ Tư | Ngày 23/9/2025 | Ngày 12/11/2025 |
Thứ Bảy | Ngày 3/10/2025 | Ngày 22/11/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 11/10/2025 | Ngày 30/11/2025 |
Thứ Tư | Ngày 14/10/2025 | Ngày 3/12/2025 |
Thứ Hai | Ngày 19/10/2025 | Ngày 8/12/2025 |
Chủ Nhật | Ngày 2/11/2025 | Ngày 21/12/2025 |
Thứ Hai | Ngày 3/11/2025 | Ngày 22/12/2025 |
3. Ngày tốt năm 2025 để xuất hành
Chọn ngày tốt để xuất hành trong năm 2025 sẽ giúp bạn khởi đầu những chuyến đi suôn sẻ, mang lại nhiều cơ hội và thành công trong công việc cũng như cuộc sống.
Thứ | Ngày dương | Ngày âm | Giờ tốt |
Thứ Sáu | Ngày 3/1/2025 | Ngày 4/12/2024 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59) |
Thứ Tư | Ngày 15/1/2025 | Ngày 16/12/2024 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59) |
Thứ Năm | Ngày 16/1/2025 | Ngày 17/12/2024 | Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59) |
Thứ Hai | Ngày 3/2/2025 | Ngày 6/1/2025 | Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59) |
Thứ Ba | Ngày 4/2/2025 | Ngày 7/1/2025 | Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Năm | Ngày 6/2/2025 | Ngày 9/1/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59) |
Thứ Bảy | Ngày 15/2/2025 | Ngày 18/1/2025 | Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59) |
Thứ Ba | Ngày 18/2/2025 | Ngày 21/1/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59) |
Thứ Sáu | Ngày 7/3/2025 | Ngày 8/2/2025 | Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Chủ Nhật | Ngày 9/3/2025 | Ngày 10/2/2025 | Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Tư | Ngày 19/3/2025 | Ngày 20/2/2025 | Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Sáu | Ngày 21/3/2025 | Ngày 22/2/2025 | Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Chủ Nhật | Ngày 23/3/2025 | Ngày 24/2/2025 | Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59) |
Thứ Sáu | Ngày 28/3/2025 | Ngày 29/2/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59) |
Thứ Hai | Ngày 31/3/2025 | Ngày 3/3/2025 | Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Tư | Ngày 2/4/2025 | Ngày 5/3/2025 | Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Chủ Nhật | Ngày 13/4/2025 | Ngày 16/3/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59) |
Thứ Sáu | Ngày 25/4/2025 | Ngày 28/3/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59) |
Thứ Bảy | Ngày 14/6/2025 | Ngày 19/5/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59) |
Thứ Bảy | Ngày 28/6/2025 | Ngày 4/6/2025 | Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Bảy | Ngày 12/7/2025 | Ngày 18/6/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59) |
Chủ Nhật | Ngày 13/7/2025 | Ngày 19/6/2025 | Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Sáu | Ngày 25/7/2025 | Ngày 1/6/2025 | Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Tư | Ngày 6/8/2025 | Ngày 13/6/2025 | Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Chủ Nhật | Ngày 14/9/2025 | Ngày 23/7/2025 | Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Ba | Ngày 23/9/2025 | Ngày 2/8/2025 | Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Tư | Ngày 8/10/2025 | Ngày 17/8/2025 | Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Năm | Ngày 9/10/2025 | Ngày 18/8/2025 | Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Hai | Ngày 17/11/2025 | Ngày 28/9/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59) |
Thứ Bảy | Ngày 29/11/2025 | Ngày 10/10/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59) |
Chủ Nhật | Ngày 30/11/2025 | Ngày 11/10/2025 | Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59) |
Chủ Nhật | Ngày 21/12/2025 | Ngày 2/11/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59) |
Thứ Ba | Ngày 23/12/2025 | Ngày 4/11/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59) |
Thứ Sáu | Ngày 26/12/2025 | Ngày 7/11/2025 | Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) |
Thứ Bảy | Ngày 27/12/2025 | Ngày 8/11/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59) |
Thứ Hai | Ngày 29/12/2025 | Ngày 10/11/2025 | Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59) |
Trên đây là tổng hợp danh sách ngày tốt năm 2025, giúp bạn có thể thực hiện các sự kiện trọng đại một cách thuận lợi và suôn sẻ. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ mang lại may mắn và thành công cho bạn trong những kế hoạch sắp tới!