Kết hôn, sinh con và làm nhà đều là những việc trọng đại của đời người. Chính vì vậy mà người Việt ta từ xưa tới nay đều chọn ngày lành tháng tốt để có thể gặp nhiều may mắn, mọi sự hanh thông. Dưới đây là các ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để kết hôn, sinh con và làm nhà cho những ai đang quan tâm!
Nội Dung Chính
1. Ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn
Theo như lịch vạn niên thì trong tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn có tổng cộng 15 ngày tốt, thích hợp để làm những công việc “đại sự” đó là:
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Thứ bảy | 02/11/2024 | 02/10/2024 |
Chủ nhật | 03/11/2024 | 03/10/2024 |
Thứ tư | 06/11/2024 | 06/10/2024 |
Thứ năm | 07/11/2024 | 07/10/2024 |
Thứ bảy | 09/11/2024 | 09/10/2024 |
Thứ ba | 12/11/2024 | 12/10 /2024 |
Thứ năm | 14/11/2024 | 14/10/2024 |
Thứ sáu | 15/11/2024 | 15/10/2024 |
Thứ hai | 18/11/2024 | 18/10/2024 |
Thứ ba | 19/11/2024 | 19/10/2024 |
Thứ năm | 21/11/2024 | 21/10/2024 |
Chủ nhật | 24/11/2024 | 24/10/2024 |
Thứ ba | 26/11/2024 | 26/10/2024 |
Thứ tư | 27/11/2024 | 27/10/2024 |
Thứ bảy | 30/11/2024 | 30/10/2024 |
2. Ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để cưới hỏi, sinh con và làm nhà
2.1. Ngày tốt kết hôn, đám cưới
Trong tháng 11 năm 2024 có khá nhiều ngày tốt thích hợp cho việc kết hôn. Cặp đôi nếu tổ chức lễ cưới vào những ngày dưới đây sẽ có cuộc sống êm ấm, hạnh phúc, hòa thuận bên nhau:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Giờ hoàng đạo |
02/11/2024 | 02/10/2024 | Giờ Tý (23h00 – 01h0) Giờ Sửu (01h00 – 03h00) Giờ Mão (05h00 – 07h00) Giờ Ngọ (11h00 – 13h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) |
12/11/2024 | 12/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Thìn (07h00 – 09h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) |
15/11/2024 | 15/10/2024 | Giờ Hợi (21h00 – 23h00) Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Mão (05h00 – 07h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Tuất (19h00 – 21h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
18/11/2024 | 18/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Thìn (07h00 – 09h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
26/11/2024 | 26/10/2024 | Giờ Tý (23h00 – 01h00) Giờ Sửu (01h00 – 03h00) Giờ Mão (05h00 – 07h00) Giờ Ngọ (11h00 – 13h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) |
27/11/2024 | 27/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Mão (05h00 – 07h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Tuất (19h00 – 21h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
30/11/2024 | 30/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Thìn (07h00 – 09h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
2.2. Ngày, giờ tốt để sinh con
Đối với việc sinh con tốt nhất ba mẹ nên để sinh một cách tự nhiên để con được đủ ngày đủ tháng. Không nên chọn ngày đẹp để sinh mổ vì điều đó có thể gây ảnh hưởng nhất định tới sức khỏe của 2 mẹ con.
Tuy nhiên, trong trường hợp bất đắc dĩ, mẹ phải sinh mổ bé sớm hơn ngày dự sinh. Chúng tôi xin chia sẽ một số ngày và giờ đẹp để bố mẹ tham khảo:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Giờ hoàng đạo |
09/11/2024 | 09/10/2024 | Giờ Tuất (19h -21h) Giờ Tý (23h -1h) Giờ Sửu (1h -3h) Giờ Thìn (7h -9h) Giờ Ngọ (11h -13h) Giờ Mùi (13h -13h) |
15/11/2024 | 15/10/2024 | Giờ Tuất (19h -21h) Giờ Tý (23h -1h) Giờ Sửu (1h -3h) Giờ Thìn (7h -9h) Giờ Ngọ (11h -13h) Giờ Mùi (13h -13h) |
21/11/2024 | 21/10/2024 | Giờ Tuất (19h -21h) Giờ Tý (23h -1h Giờ Sửu (1h -3h Giờ Thìn (7h -9h Giờ Ngọ (11h -13h Giờ Mùi (13h -13h) |
2.3. Ngày tốt động thổ, làm nhà
Còn nếu muốn chọn ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để làm nhà thì có thể tham khảo một số ngày dưới đây:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Giờ hoàng đạo |
02/11/2024 | 02/10/2024 | Giờ Tý (23h00 – 01h00) Giờ Sửu (01h00 – 3h00) Giờ Mão (05h00 – 07h00) Giờ Ngọ (1100 – 13h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) |
03/11/2024 | 03/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Mão (05h00 – 07h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Tuất (19h00 – 21h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
07/11/2024 | 07/10/2024 | Giờ Sửu (01h00 – 3h00) Giờ Thìn (07h00 – 9h00) Giờ Ngọ (11h00 – 13h00) Giờ Mùi (13h00 – 15h00) Giờ Tuất (19h00 – 21h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
09/11/2024 | 09/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Mão (05h00 – 07h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Tuất (19h00 – 21h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
12/11/2024 | 12/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Thìn (07h00 – 09h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
14/11/2024 | 14/10/2024 | Giờ Tý (23h00 – 01h00) Giờ Sửu (01h00 – 3h00) Giờ Mão (05h00 – 07h00) Giờ Ngọ (11h00 – 13h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) |
15/11/2024 | 15/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 5h00) Giờ Mão (05h00 – 7h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Tuất (19h00- 21h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
18/11/2024 | 18/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Thìn (07h00 – 09h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
19/11/2024 | 19/10/2024 | Giờ Sửu (01h00 – 3h00) Giờ Thìn (07h00 – 9h00) Giờ Ngọ (11h00 – 13h00) Giờ Mùi (13h00 – 15h00) Giờ Tuất (19h00- 21h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
21/11/2024 | 21/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Mão (05h00 – 07h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Tuất (19h00- 21h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
24/11/2024 | 24/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Thìn (07h00 – 09h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
26/11/2024 | 26/10/2024 | Giờ Tý (23h00 – 01h00) Giờ Sửu (01h00 – 03h00) Giờ Mão (05h00 – 07h00) Giờ Ngọ (11h00 – 13h) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) |
27/11/2024 | 27/10/2024 | Giờ Tý (23h00 – 01h00) Giờ Sửu (01h00 – 03h00) Giờ Mão (05h00 – 07h00) Giờ Ngọ (11h00 – 13h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) |
30/11/2024 | 30/10/2024 | Giờ Dần (03h00 – 05h00) Giờ Thìn (07h00 – 09h00) Giờ Tỵ (09h00 – 11h00) Giờ Thân (15h00 – 17h00) Giờ Dậu (17h00 – 19h00) Giờ Hợi (21h00 – 23h00) |
3. Ngày tốt tháng 11 năm 2024 để cưới hỏi, sinh con và làm nhà theo từng con giáp
3.1. Tuổi Tý
Người tuổi Tý nếu muốn kết hôn, sinh con hay làm nhà trong tháng 11 năm 2024 có thể lựa chọn những ngày sau:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi |
09/11/2024 | 09/10/2024 | Ngày Đinh Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
12/11/2024 | 12/10/2024 | Ngày Canh Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
21/11/2024 | 21/10/2024 | Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
24/11/2024 | 24/10/2024 | Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
3.2. Tuổi Sửu
Tháng 11/2024 không có ngày nào thực sự tốt để người tuổi Sửu có thể thực hiện các công việc quan trọng như cưới hỏi, mua đất, xây nhà, sinh cong, khai trương. Thay vào đó nên chuyển sang tháng 10 hoặc 12 sẽ tốt hơn.
3.3. Tuổi Dần
Với những người tuổi Dần có ý định thực hiện các việc quan trọng trong tháng 11/2024 thì nên chọn các ngày:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi |
02/11/2024 | 02/10/2024 | Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
06/11/2024 | 06/10/2024 | Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
07/11/2024 | 07/10/2024 | Ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
14/11/2024 | 14/10/2024 | Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
18/11/2024 | 18/10/2024 | Ngày Bính Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
19/11/2024 | 19/10/2024 | Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
26/11/2024 | 26/10/2024 | Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
30/11/2024 | 30/10/2024 | Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
3.4. Tuổi Mão
Có khá nhiều ngày đẹp trong tháng 11/2024 thích hợp để người tuổi Mão làm việc lớn như:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi |
03/11/2024 | 03/10/2024 | Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn |
06/11/2024 | 06/10/2024 | Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
07/11/2024 | 07/10/2024 | Ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
15/11/2024 | 15/10/2024 | Ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
18/11/2024 | 18/10/2024 | Ngày Bính Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
19/11/2024 | 19/10/2024 | Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
27/11/2024 | 27/10/2024 | Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
30/11/2024 | 30/10/2024 | Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
3.5. Tuổi Thìn
Đây cũng không phải là thời điểm lý tưởng cho người tuổi Thìn làm bất kỳ việc hệ trọng gì. Tốt nhất người tuổi Thìn nên lựa chọn thời điểm khác.
3.6. Tuổi Tỵ
Tháng 11/2024 có 2 ngày rất đẹp để người tuổi Tỵ có thể kết hôn, xây nhà hoặc sinh con:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi |
09/11/2024 | 09/10/2024 | Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn |
21/11/2024 | 21/10/2024 | Ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
3.7. Tuổi Ngọ
Những người tuổi Ngọ nếu muốn khởi sự trong tháng 11/2024 thì có thể chọn các ngày sau:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi |
03/11/2024 | 03/10/2024 | Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn |
06/11/2024 | 06/10/2024 | Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
15/11/2024 | 15/10/2024 | Ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
18/11/2024 | 18/10/2024 | Ngày Bính Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
27/11/2024 | 27/10/2024 | Ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
30/11/2024 | 30/10/2024 | Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
3.8. Tuổi Mùi
Nếu là người tuổi Mùi thì nên thực hiện các việc hệ trọng vào một trong những ngày sau của tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi |
02/11/2024 | 02/10/2024 | Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn |
07/11/2024 | 07/10/2024 | Ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
14/11/2024 | 14/10/2024 | Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
19/11/2024 | 19/10/2024 | Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
26/11/2024 | 26/10/2024 | Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
3.9. Tuổi Thân
Tuổi Thân có 2 ngày đẹp trong tháng 11/2024 để khởi sự là:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi |
12/11/2024 | 12/10/2024 | Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn |
24/11/2024 | 24/10/2024 | Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
3.10. Tuổi Dậu
Người tuổi Dậu có thể làm các việc hệ trọng vào 4 ngày sau trong tháng 11/2024:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi |
09/11/2024 | 09/10/2024 | Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn |
12/11/2024 | 12/10/2024 | Ngày Canh Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
21/11/2024 | 21/10/2024 | Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
24/11/2024 | 24/10/2024 | Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
3.11. Tuổi Tuất
Trong khi đó, người tuổi Tuất chỉ có 3 ngày đẹp trong tháng 11/2024 để làm việc lớn:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi |
02/11/2024 | 02/10/2024 | Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn |
14/11/2024 | 14/10/2024 | Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
26/11/2024 | 26/10/2024 | Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
3.12. Tuổi Hợi
Tương tự, người tuổi Hợi có thể khởi sự vào 3 ngày sau trong tháng 11/2024:
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi |
03/11/2024 | 03/10/2024 | Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn |
15/11/2024 | 15/10/2024 | Ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
27/11/2024 | 27/10/2024 | Ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn |
Trên đây là thông tin về các ngày tốt tháng 11 năm 2024 Giáp Thìn để kết hôn, sinh con và làm nhà phù hợp với từng tuổi được chuyên gia phong thủy chia sẻ.