Phong Thủy

Bảng sao hạn năm 2024 chi tiết cho 12 con giáp tham khảo

CẬP NHẬT 21/02/2024 | BỞI Thúy Hằng

Năm 2023 sắp qua đi và chúng ta chuẩn bị chào đón 2024. Và trong năm mới sắp tới, liệu các con giáp sẽ gặp những sao hạn nào? Nếu bạn đang quan tâm đến vấn đề này thì bỏ qua bài viết sau của Vua Nệm. Chúng tôi sẽ cập nhật chi tiết bảng sao hạn năm 2024 cho từng con giáp, theo dõi nội dung bài viết ngay bạn nhé. 

1. Sao chiếu mệnh là gì?

Trong ngũ hành, sao chiếu mệnh là một thuật ngữ vô cùng quen thuộc và có liên quan đến việc xác định yếu tố ngũ hành dựa trên ngày tháng năm sinh của một cá nhân. Sao chiếu mệnh đại diện cho các yếu tố của cá nhân có ảnh hưởng đến sự nghiệp, tính cách của người đó qua từng năm.

Theo Cửu Diệu Tinh Quân, chúng ta có tất cả 9 sao chiếu mệnh. Và qua từng năm, mức độ ảnh hưởng tốt hoặc xấu của mỗi sao sẽ khác nhau. Và điều này sẽ phụ thuộc vào ngũ hành của từng sao, ảnh hưởng của ngũ hành âm – dương cùng phúc đức của bản mệnh. 

Sao chiếu mệnh là gì
Sao chiếu mệnh là thuật ngữ khá quen thuộc trong văn hóa của người Việt

Sao chiếu mệnh có 3 nhóm như sau: 

2. Tìm hiểu tính chất của từng hạn chiếu mệnh

Hạn chiếu mệnh là yếu tố được dùng để dự đoán về những thay đổi của ai đó trong một thời kỳ, có ảnh hưởng đến sức khỏe, sự nghiệp, cuộc sống. Chúng ta có tất cả 8 hạn chiếu mệnh với ý nghĩa cụ thể như sau: 

  • Tiểu hạn – Hạn Tam Kheo: Chú ý sức khỏe xương khớp.
  • Đại hạn – Hạn Huỳnh Tuyền: Chú ý sức khỏe, đặc biệt tay chân, dễ dính bệnh nặng.
  • Tiểu hạn – Hạn Ngũ Mộ: Chú ý hao tốn tài sản, của cải.
  • Đại hạn – Hạn Toán Tận: Chú ý kinh doanh thất thu, có thể mất mát tài sản.
  • Xấu – Hạn Thiên Tinh: Chú ý thị phi, kiện tụng.
  • Xấu – Hạn Địa Võng: Chú ý thị phi, kiện tụng.
  • Xấu – Hạn Thiên La: Chú ý sức khỏe, dễ xảy ra tâm lý thất thường, giảm sút.
  • Xấu – Hạn Diêm Vương: Gia đình dễ gặp chuyện buồn, mất mát.
tính chất của từng hạn chiếu mệnh
Các hạn chiếu mệnh có ảnh hưởng rất nghiêm trọng đến sức khỏe và sự nghiệp

3. Bảng sao hạn năm 2024 chi tiết cho 12 con giáp

Mỗi năm đi qua, mọi người lại quan tâm đến bảng hạn sao để biết năm mới mình sẽ phải chú ý những khía cạnh nào trong cuộc sống và công việc. Để bạn hiểu hơn về bảng sao hạn năm 2024, chúng tôi xin cung cấp những thông tin chi tiết nhất trong nội dung bên dưới:

3.1. Bảng sao hạn năm 2024 đối với tuổi Tý

Năm sinh Năm tuổi Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Mậu Tý 1948 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Canh Tý 1960 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Nhâm Tý 1972 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Giáp Tý 1984 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Bính Tý 1996 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Mậu Tý 2008 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

3.2. Bảng tính sao hạn năm 2024 đối với tuổi Sửu

Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Sửu
Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Sửu
Năm sinh Năm tuổi Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Kỷ Sửu 1949 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Tân Sửu 1961 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Quý Sửu 1973 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Ất Sửu 1985 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Đinh Sửu 1997 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Kỷ Sửu 2009 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

3.3. Bảng sao hạn năm 2024 đối với tuổi Dần

Năm sinh Năm tuổi Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Canh Dần 1950 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Nhâm Dần 1962 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Dần 1974 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Dần 1986 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Mậu Dần 1998 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Dần 2010 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

3.4. Bảng sao hạn trong năm 2024 đối với tuổi Mão

Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Mão
Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Mão
Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Tân Mão 1951 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Quý Mão 1963 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Ất Mão 1975 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Đinh Mão 1987 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Kỷ Mão 1999 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Tân Mão 2011 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

3.5. Bảng tính sao hạn trong năm 2024 tuổi Thìn

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Nhâm Thìn 1952 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Giáp Thìn 1964 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Bính Thìn 1976 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Mậu Thìn 1988 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Canh Thìn 2000 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Nhâm Thìn 2012 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

3.6. Bảng sao hạn năm 2024 đối với tuổi Tỵ

Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Tỵ
Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Tỵ
Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Quý Tỵ 1953 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Ất Tỵ 1965 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Đinh Tỵ 1977 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Kỷ Tỵ 1989 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Tân Tỵ 2001 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Quý Tỵ 2013 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

3.7. Bảng tính sao hạn trong năm 2024 tuổi Ngọ

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Giáp Ngọ 1954 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Bính Ngọ 1966 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Mậu Ngọ 1978 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Canh Ngọ 1990 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Nhâm Ngọ 2002 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Giáp Ngọ 2014 Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh

3.8. Bảng tính sao hạn trong năm 2024 tuổi Mùi

Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Mùi
Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Mùi
Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Quý Mùi 1943 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Ất Mùi 1955 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Đinh Mùi 1967 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Kỷ Mùi 1979 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Tân Mùi 1991 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Quý Mùi 2003 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

3.9. Bảng sao hạn trong năm 2024 đối với tuổi Thân

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Giáp Thân 1944 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Hạn Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Bính Thân 1956 Sao Vân Hớn – Hạn Đại Võng Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
Mậu Thân 1968 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Canh Thân 1980 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Nhâm Thân 1992 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Giáp Thân 2004 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

3.10. Bảng tính sao hạn trong năm 2024 tuổi Dậu

Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Dậu
Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Dậu
Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Ất Dậu 1945 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Đinh Dậu 1957 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Kỷ Dậu 1969 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Tân Dậu 1981 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Quý Dậu 1993 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Ất Dậu 2005 Sao Thổ Tý – Hạn Tam Kheo Sao Vấn Hớn – Hạn Thiên Tinh

3.11. Bảng sao hạn trong năm 2024 dành cho tuổi Tuất

Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Bính Tuất 1946 Sao Kế Đô – Hạn Diêm Vương Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Mậu Tuất 1958 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Canh Tuất 1970 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Nhâm Tuất 1982 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Giáp Tuất 1994 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Bính Tuất 2006 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

3.12. Bảng sao hạn năm 2024 đối với tuổi Hợi

Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Hợi
Bảng tính sao hạn 2024 cho tuổi Hợi
Năm tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn Nữ
Đinh Hợi 1947 Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
Kỷ Hợi 1959 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Tân Hợi 1971 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Quý Hợi 1983 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Ất Hợi 1995 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Đinh Hợi 2007 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

Trên đây là bảng sao hạn năm 2024 chi tiết dành cho 12 con giáp mà chúng tôi đã tìm hiểu và tổng hợp. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn đọc hiểu hơn về sao hạn năm tới và có được những kiến thức quan trọng để đón năm mới với tâm thế vững vàng, vượt qua các vận hạn và thành công hơn trong cuộc sống. 

Bài viết liên quan:

Thúy Hằng
Thúy Hằng