Năm 2023 sắp qua đi và chúng ta chuẩn bị chào đón 2024. Và trong năm mới sắp tới, liệu các con giáp sẽ gặp những sao hạn nào? Nếu bạn đang quan tâm đến vấn đề này thì bỏ qua bài viết sau của Vua Nệm. Chúng tôi sẽ cập nhật chi tiết bảng sao hạn năm 2024 cho từng con giáp, theo dõi nội dung bài viết ngay bạn nhé.
Trong ngũ hành, sao chiếu mệnh là một thuật ngữ vô cùng quen thuộc và có liên quan đến việc xác định yếu tố ngũ hành dựa trên ngày tháng năm sinh của một cá nhân. Sao chiếu mệnh đại diện cho các yếu tố của cá nhân có ảnh hưởng đến sự nghiệp, tính cách của người đó qua từng năm.
Theo Cửu Diệu Tinh Quân, chúng ta có tất cả 9 sao chiếu mệnh. Và qua từng năm, mức độ ảnh hưởng tốt hoặc xấu của mỗi sao sẽ khác nhau. Và điều này sẽ phụ thuộc vào ngũ hành của từng sao, ảnh hưởng của ngũ hành âm – dương cùng phúc đức của bản mệnh.
Hạn chiếu mệnh là yếu tố được dùng để dự đoán về những thay đổi của ai đó trong một thời kỳ, có ảnh hưởng đến sức khỏe, sự nghiệp, cuộc sống. Chúng ta có tất cả 8 hạn chiếu mệnh với ý nghĩa cụ thể như sau:
Mỗi năm đi qua, mọi người lại quan tâm đến bảng hạn sao để biết năm mới mình sẽ phải chú ý những khía cạnh nào trong cuộc sống và công việc. Để bạn hiểu hơn về bảng sao hạn năm 2024, chúng tôi xin cung cấp những thông tin chi tiết nhất trong nội dung bên dưới:
3.1. Bảng sao hạn năm 2024 đối với tuổi Tý
Năm sinh
Năm tuổi
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Mậu Tý
1948
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Canh Tý
1960
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Nhâm Tý
1972
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Giáp Tý
1984
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Bính Tý
1996
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Mậu Tý
2008
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
3.2. Bảng tính sao hạn năm 2024 đối với tuổi Sửu
Năm sinh
Năm tuổi
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Kỷ Sửu
1949
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Tân Sửu
1961
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Quý Sửu
1973
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Ất Sửu
1985
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Đinh Sửu
1997
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Kỷ Sửu
2009
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
3.3. Bảng sao hạn năm 2024 đối với tuổi Dần
Năm sinh
Năm tuổi
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Canh Dần
1950
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Nhâm Dần
1962
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Dần
1974
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Dần
1986
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Mậu Dần
1998
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Dần
2010
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
3.4. Bảng sao hạn trong năm 2024 đối với tuổi Mão
Năm tuổi
Năm sinh
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Tân Mão
1951
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Quý Mão
1963
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Ất Mão
1975
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Đinh Mão
1987
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Kỷ Mão
1999
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Tân Mão
2011
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
3.5. Bảng tính sao hạn trong năm 2024 tuổi Thìn
Năm tuổi
Năm sinh
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Nhâm Thìn
1952
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Giáp Thìn
1964
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Bính Thìn
1976
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Mậu Thìn
1988
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Canh Thìn
2000
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Nhâm Thìn
2012
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
3.6. Bảng sao hạn năm 2024 đối với tuổi Tỵ
Năm tuổi
Năm sinh
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Quý Tỵ
1953
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Ất Tỵ
1965
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Đinh Tỵ
1977
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Kỷ Tỵ
1989
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Tân Tỵ
2001
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Quý Tỵ
2013
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
3.7. Bảng tính sao hạn trong năm 2024 tuổi Ngọ
Năm tuổi
Năm sinh
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Giáp Ngọ
1954
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Bính Ngọ
1966
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Mậu Ngọ
1978
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Canh Ngọ
1990
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Nhâm Ngọ
2002
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Giáp Ngọ
2014
Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh
3.8. Bảng tính sao hạn trong năm 2024 tuổi Mùi
Năm tuổi
Năm sinh
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Quý Mùi
1943
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Ất Mùi
1955
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Đinh Mùi
1967
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Kỷ Mùi
1979
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Tân Mùi
1991
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Quý Mùi
2003
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
3.9. Bảng sao hạn trong năm 2024 đối với tuổi Thân
Năm tuổi
Năm sinh
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Giáp Thân
1944
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền
Hạn Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Bính Thân
1956
Sao Vân Hớn – Hạn Đại Võng
Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
Mậu Thân
1968
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Canh Thân
1980
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Nhâm Thân
1992
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Giáp Thân
2004
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
3.10. Bảng tính sao hạn trong năm 2024 tuổi Dậu
Năm tuổi
Năm sinh
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Ất Dậu
1945
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Đinh Dậu
1957
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Kỷ Dậu
1969
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Tân Dậu
1981
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Quý Dậu
1993
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Ất Dậu
2005
Sao Thổ Tý – Hạn Tam Kheo
Sao Vấn Hớn – Hạn Thiên Tinh
3.11. Bảng sao hạn trong năm 2024 dành cho tuổi Tuất
Năm tuổi
Năm sinh
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Bính Tuất
1946
Sao Kế Đô – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Mậu Tuất
1958
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Canh Tuất
1970
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Nhâm Tuất
1982
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Giáp Tuất
1994
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Bính Tuất
2006
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
3.12. Bảng sao hạn năm 2024 đối với tuổi Hợi
Năm tuổi
Năm sinh
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn Nữ
Đinh Hợi
1947
Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng
Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
Kỷ Hợi
1959
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Tân Hợi
1971
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Quý Hợi
1983
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Ất Hợi
1995
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Đinh Hợi
2007
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Trên đây là bảng sao hạn năm 2024 chi tiết dành cho 12 con giáp mà chúng tôi đã tìm hiểu và tổng hợp. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn đọc hiểu hơn về sao hạn năm tới và có được những kiến thức quan trọng để đón năm mới với tâm thế vững vàng, vượt qua các vận hạn và thành công hơn trong cuộc sống.
Xin chào! Mình là Hoàng Trinh - Chuyên viên tư vấn giấc ngủ tại Vua Nệm, với hơn 5 năm kinh nghiệm trong việc xây dựng và phát triển nội dung chuyên sâu trong lĩnh vực nệm, chăn ga gối và chăm sóc giấc ngủ. Mình hy vọng những kiến thức được chia sẻ trên blog Vua Nệm sẽ mang đến giá trị thực sự hữu ích dành cho quý khách hàng.