Hướng dẫn cách tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh – Zip Code/ Postal Code

CẬP NHẬT 22/03/2023 | Bài viết bởi: Dương Dương

Mã bưu điện hay còn được gọi là Zip/Postal Code, đây là một mã code gồm 5 ký tự dùng để xác nhận địa điểm bưu gửi. Đặc biệt khi gửi và nhận hàng hóa thì đây là một thông tin vô cùng quan trọng để tra cứu thông tin bưu gửi. Vậy làm thế nào để biết được mã Zip/Postal Code? Trong bài viết này, hãy cùng Vua Nệm tìm hiểu cách tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh nhé!

Nội Dung Chính

1. Tìm hiểu về Mã bưu điện (zipcode)

Mã bưu chính hay còn được gọi là mã bưu điện, đây là một chuỗi ký tự được Hiệp hội bưu chính toàn cầu quy định và mỗi quốc gia sẽ có hệ thống ký hiệu riêng. Mã bưu chính có thể xác định nơi bưu phẩm cần đến, đồng thời thêm thông tin chính xác khi mua hàng quốc tế.

Hiện nay, cấu trúc mã bưu chính gồm có 05 chữ số (mới 2018), cụ thể:

  • Ký tự đầu tiên giúp xác định mã vùng.
  • 2 ký tự đầu tiên đại diện cho tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • 4 ký tự đầu tiên để xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • 5 ký tự để xác định đối tượng gán mã.
Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh là gì?
Mã bưu chính có thể xác định nơi bưu phẩm cần đến, đồng thời thêm thông tin chính xác khi mua hàng quốc tế

>>Xem thêm: 

2. Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh đầy đủ nhất

2.1. Danh sách mã bưu điện (zipcode) cơ quan nhà nước chi tiết

Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh thuộc các cơ quan nhà nước theo danh sách sau:

  • 70001: Hòm thư của Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
  • 70002: Hòm thư của Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương)
  • 70003: Hòm thư của Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70004: Hòm thư của Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70005: Hòm thư của Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương)
  • 70007: Hòm thư của Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70008: Hòm thư của Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70010: Hòm thư của Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng)
  • 70011: Hòm thư của Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam
  • 70030: Hòm thư của Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội)
  • 70035: Hòm thư của Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao)
  • 70036: Hòm thư của Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70037: Hòm thư của Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70040: Hòm thư của Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ)
  • 70041: Hòm thư của Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương)
  • 70042: Hòm thư của Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
  • 70043: Hòm thư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70045: Hòm thư của cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70046: Hòm thư của Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70047: Hòm thư của cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70049: Hòm thư của P9, Văn phòng Bộ Công an
  • 70052: Hòm thư của Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp)
  • 70053: Hòm thư của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70054: Hòm thư của Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70055: Hòm thư của Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ)
  • 70056: Hòm thư của văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70057: Hòm thư của văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70058: Hòm thư của Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70060: Hòm thư của Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70061: Hòm thư của Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70062: Hòm thư của Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70063: Hòm thư của ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70064: Hòm thư của Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ
  • 70065: Hòm thư của Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh)
  • 70066: Hòm thư của Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70067: Hòm thư của Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70068: Hòm thư của Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70070: Hòm thư của bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam
  • 70071: Hòm thư của Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70072: Hòm thư của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70073: Hòm thư của Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ)
  • 70074: Hòm thư của Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ)
  • 70087: Hòm thư của Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
  • 70088: Hòm thư của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70089: Hòm thư của Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70090: Hòm thư của Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
  • 70092: Hòm thư của Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam)
  • 70000: Bưu cục của Trung tâm Hồ Chí Minh
  • 70101: Hòm thư của Ủy ban Kiểm tra thành ủy
  • 70102: Hòm thư của Ban Tổ chức thành ủy
  • 70103: Hòm thư của Ban Tuyên giáo thành ủy
  • 70104: Hòm thư của Ban Dân vận thành ủy
  • 70105: Hòm thư của Ban Nội chính thành ủy
  • 70109: Hòm thư của Đảng ủy khối cơ quan
  • 70110: Hòm thư của Thành ủy và Văn phòng thành ủy
  • 70111: Hòm thư của Đảng ủy khối doanh nghiệp
  • 70116: Hòm thư của Báo Sài Gòn Giải Phóng
  • 70121: Hòm thư của Hội đồng nhân dân thành phố
  • 70130: Hòm thư của Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố
  • 70135: Hòm thư của Tòa án nhân dân thành phố
  • 70136: Hòm thư của Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
  • 70137: Hòm thư của Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV
  • 70140: Hòm thư của Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
  • 70141: Hòm thư của Sở Công Thương
  • 70142: Hòm thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư
  • 70143: Hòm thư của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
  • 70144: Hòm thư của Sở Ngoại vụ
  • 70145: Hòm thư của Sở Tài chính
  • 70146: Hòm thư của Sở Thông tin và Truyền thông
  • 70147: Hòm thư của Sở Văn hoá và Thể thao
  • 70148: Hòm thư của Sở Du lịch
  • 70149: Hòm thư của Công an thành phố
  • 70150: Hòm thư của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố
  • 70151: Hòm thư của Sở Nội vụ
  • 70152: Hòm thư của Sở Tư pháp
  • 70153: Hòm thư của Sở Giáo dục và Đào tạo
  • 70154: Hòm thư của Sở Giao thông vận tải
  • 70155: Hòm thư của Sở Khoa học và Công nghệ
  • 70156: Hòm thư của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • 70157: Hòm thư của Sở Tài nguyên và Môi trường
  • 70158: Hòm thư của Sở Xây dựng
  • 70159: Hòm thư của Sở Quy hoạch – Kiến trúc
  • 70160: Hòm thư của Sở Y tế
  • 70161: Hòm thư của Bộ Tư lệnh Thành phố
  • 70162: Hòm thư của Ban Dân tộc
  • 70163: Hòm thư của ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố
  • 70164: Hòm thư của Thanh tra thành phố
  • 70165: Hòm thư của Học viện Cán bộ thành phố
  • 70166: Hòm thư của Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố)
  • 70167: Hòm thư của đài truyền hình thành phố
  • 70168: Hòm thư của đài Tiếng nói nhân dân thành phố
  • 70170: Hòm thư của bảo hiểm xã hội thành phố
  • 70178: Hòm thư của Cục Thuế
  • 70179: Hòm thư của Cục Hải quan
  • 70180: Hòm thư của Cục Thống kê
  • 70181: Hòm thư của kho bạc Nhà nước thành phố
  • 70185: Hòm thư của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
  • 70186: Hòm thư của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
  • 70187: Hòm thư của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
  • 70188: Hòm thư của Liên đoàn Lao động thành phố
  • 70189: Hòm thư của Hội Nông dân thành phố
  • 70190: Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố
  • 70191: Hòm thư của Thành Đoàn
  • 70192: Hòm thư của Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
  • 70193: Hòm thư của Hội Cựu chiến binh thành phố
  • 70199: Hòm thư của điểm phục vụ Bưu điện T78
  • 70200: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len
  • 70201: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cộng Hòa Ấn Độ
  • 70202: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Ca-na-đa
  • 70203: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cam-pu-chia
  • 70204: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cô-oét
  • 70205: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Cu-ba
  • 70206: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Đức
  • 70207: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Vương quốc Hà Lan
  • 70208: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc
  • 70209: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ
  • 70210: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Hung-ga-ri
  • 70211: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa I-ta-li-a
  • 70212: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
  • 70213: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
  • 70214: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Ma-lai-xi-a
  • 70215: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Liên Bang Nga
  • 70216: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản
  • 70217: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Niu Di-lân
  • 70218: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Ô-xtơ-rây-li-a
  • 70219: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Pa-na-ma
  • 70220: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Pháp
  • 70221: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Vương quốc Thái Lan
  • 70222: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Thụy Sỹ
  • 70223: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • 70224: Hòm thư của Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Xinh-ga-po
  • 70225: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Ai-xơ-len
  • 70226: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Áo
  • 70227: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Bồ Đào Nha
  • 70228: Hòm thư của Lãnh sự quán Vương quốc Bỉ
  • 70229: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Ca-dắc-xtan
  • 70230: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Chi-lê
  • 70231: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa E-xtô-ni-a
  • 70232: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Hy Lạp
  • 70233: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Man-ta
  • 70234: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma
  • 70235: Hòm thư của Lãnh sự quán Mông Cổ
  • 70236: Hòm thư của Lãnh sự quán Vương quốc Na-uy
  • 70237: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Nam Phi
  • 70238: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan
  • 70239: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Pa-lau
  • 70240: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Phần Lan
  • 70241: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Phi-líp-pin
  • 70242: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Séc
  • 70243: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Síp
  • 70244: Hòm thư của Lãnh sự quán Thụy Điển
  • 70245: Hòm thư của Lãnh sự quán U-crai-na
  • 70246: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Đông U-ru-goay
  • 70247: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Xlô-va-ki-a
  • 70248: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca
  • 70249: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa Su-đăng
  • 70250: Hòm thư của Lãnh sự quán Cộng hòa En-xan-va-đo
  • 70251: Hòm thư của Lãnh sự quán Vương quốc Tây Ban Nha
  • 70252: Hòm thư của Lãnh sự quán Đại Công quốc Lúc-xăm-bua
Tra cứu mã bưu điện TP Hồ Chí Minh
Các cơ quan nhà nước đều có mã bưu điện (zipcode) khác nhau

2.2. Tra cứu mã bưu điện (zipcode) ở các quận TP Hồ Chí Minh chính xác

2.2.1. Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh quận 1

Danh sách mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh quận 1 gồm có:

  • 71000 Bưu cục Trung tâm quận 1
  • 71001 Hòm thư của Quận ủy
  • 71002 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 71003 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 71004 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71006 Bưu điện phường Bến Nghé
  • 71007 Bưu điện phường Đa Kao
  • 71008 Bưu điện phường Tân Định
  • 71009 Bưu điện phường Bến Thành
  • 71010 Bưu điện phường Nguyễn Thái Bình
  • 71011 Bưu điện phường Cầu Ông Lãnh
  • 71012 Bưu điện phường Phạm Ngũ Lão
  • 71013 Bưu điện phường Cô Giang
  • 71014 Bưu điện phường Nguyễn Cư Trinh
  • 71015 Bưu điện phường Cầu Kho
  • 71050 Bưu cục phát Quận 1
  • 71051 Bưu cục phát TTDVKH Sài Gòn
  • 71052 Bưu cục phát Trung Tâm 1
  • 71053 Bưu cục phát Quận 3
  • 71054 Bưu cục phát Quận 4
  • 71055 Bưu cục KHL Sài Gòn
  • 71056 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn
  • 71057 Bưu cục Nguyễn Du
  • 71058 Bưu cục Đa Kao
  • 71059 Bưu cục Tân Định
  • 71060 Bưu cục Bến Thành
  • 71061 Bưu cục Trần Hưng Đạo
  • 71099 Bưu cục Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh

2.2.2. Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh quận 2

Danh sách mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh quận 2  gồm có:

  • 71100 Bưu cục Trung tâm quận 2
  • 71101 Hòm thư của Quận ủy
  • 71102 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 71103 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 71104 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71106 Bưu điện phường An Phú
  • 71107 Bưu điện phường Thảo Điền
  • 71108 Bưu điện phường Bình An
  • 71109 Bưu điện phường An Khánh
  • 71110 Bưu điện phường Thủ Thiêm
  • 71111 Bưu điện phường An Lợi Đông
  • 71112 Bưu điện phường Bình Khánh
  • 71113 Bưu điện phường Bình Trưng Tây
  • 71114 Bưu điện phường Thạnh Mỹ Lợi
  • 71115 Bưu điện phường Cát Lái
  • 71116 Bưu điện phường Bình Trưng Đông
  • 71150 Bưu cục phát Quận 2
  • 71151 Bưu cục An Điền
  • 71152 Bưu cục An Khánh
  • 71153 Bưu cục Bình Trưng
  • 71154 Bưu cục Cát Lái
  • 71155 Bưu cục Tân Lập

2.2.3. Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh quận 3

Danh sách mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh quận 3  gồm:

  • 72400 Bưu cục của Trung tâm Quận 3
  • 72401 Hòm thư của Quận ủy
  • 72402 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72403 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 72404 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 72406 Bưu điện phường 5
  • 72407 Bưu điện phường 6
  • 72408 Bưu điện phường 8
  • 72409 Bưu điện phường 14
  • 72410 Bưu điện phường 12
  • 72411 Bưu điện phường 11
  • 72412 Bưu điện phường 13
  • 72413 Bưu điện phường 10
  • 72414 Bưu điện phường 9
  • 72415 Bưu điện phường 7
  • 72416 Bưu điện phường 4
  • 72417 Bưu điện phường 3
  • 72418 Bưu điện phường 2
  • 72419 Bưu điện phường 1
  • 72450 Bưu cục phát Quận 3
  • 72451 Bưu cục Vườn Xoài
  • 72452 Bưu cục Nguyễn Văn Trỗi
  • 72453 Bưu cục Bàn Cờ

2.2.4. Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh quận 4

Danh sách mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh quận 4 gồm:

  • 72800 Bưu cục Trung tâm Quận 4
  • 72801 Hòm thư của Quận ủy
  • 72802 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72803 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72804 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 72806 Bưu điện phường 12
  • 72807 Bưu điện phường 9
  • 72808 Bưu điện phường 6
  • 72809 Bưu điện phường 5
  • 72810 Bưu điện phường 2
  • 72811 Bưu điện phường 1
  • 72812 Bưu điện phường 3
  • 72813 Bưu điện phường 4
  • 72814 Bưu điện phường 8
  • 72815 Bưu điện phường 10
  • 72816 Bưu điện phường 14
  • 72817 Bưu điện phường 15
  • 72818 Bưu điện phường 16
  • 72819 Bưu điện phường 18
  • 72820 Bưu điện phường 13
  • 72850 Bưu cục phát Quận 4
  • 72851 Bưu cục Khánh Hội
Quận 4 có tất cả 22 mã bưu điện khác nhau
Quận 4 có tất cả 22 mã bưu điện khác nhau

2.2.5. Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh quận 5

Danh sách mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh quận 5 gồm:

  • 72700 Bưu cục Trung tâm quận 5
  • 72701 Hòm thư của Quận ủy
  • 72702 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72703 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72704 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 72706 Bưu điện phường 8
  • 72707 Bưu điện phường 7
  • 72708 Bưu điện phường 1
  • 72709 Bưu điện phường 2
  • 72710 Bưu điện phường 3
  • 72711 Bưu điện phường 4
  • 72712 Bưu điện phường 9
  • 72713 Bưu điện phường 12
  • 72714 Bưu điện phường 11
  • 72715 Bưu điện phường 15
  • 72716 Bưu điện phường 14
  • 72717 Bưu điện phường 13
  • 72718 Bưu điện phường 10
  • 72719 Bưu điện phường 6
  • 72720 Bưu điện phường 5
  • 72750 Bưu cục phát Quận 5
  • 72751 Bưu cục phát Trung Tâm 3
  • 72752 Bưu cục phát Quận 11
  • 72753 Bưu cục phát Quận 6
  • 72754 Bưu cục TTDVKH Chợ Lớn
  • 72755 Bưu cục phát Quận 8
  • 72756 Bưu cục KHL Chợ Lớn 1
  • 72757 Bưu cục Nguyễn Tri Phương
  • 72758 Bưu cục Nguyễn Duy Dương
  • 72759 Bưu cục Nguyễn Trãi
  • 72760 Bưu cục Lê Hồng Phong
  • 72761 Bưu cục Hùng Vương

2.2.6. Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh quận 6

Danh sách mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh quận 6 gồm:

  • 73100 Bưu cục Trung tâm quận 6
  • 73101 Hòm thư của Quận ủy
  • 73102 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 73103 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 73104 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 73106 Bưu điện phường 1
  • 73107 Bưu điện phường 2
  • 73108 Bưu điện phường 3
  • 73109 Bưu điện phường 4
  • 73110 Bưu điện phường 5
  • 73111 Bưu điện phường 6
  • 73112 Bưu điện phường 9
  • 73113 Bưu điện phường 8
  • 73114 Bưu điện phường 7
  • 73115 Bưu điện phường 10
  • 73116 Bưu điện phường 11
  • 73117 Bưu điện phường 12
  • 73118 Bưu điện phường 13
  • 73119 Bưu điện phường 14
  • 73150 Bưu cục Minh Phụng
  • 73151 Bưu cục Lý Chiêu Hoàng
  • 73152 Bưu cục Phú Lâm

2.2.7. Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh quận 7

Danh sách mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh quận 7 gồm:

  • 72900 Bưu cục Trung tâm quận 7
  • 72901 Hòm thư của Quận ủy
  • 72902 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72903 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 72904 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 72906 Bưu điện phường Phú Mỹ
  • 72907 Bưu điện phường Phú Thuận
  • 72908 Bưu điện phường Tân Phú
  • 72909 Bưu điện phường Tân Thuận Đông
  • 72910 Bưu điện phường Tân Thuận Tây
  • 72911 Bưu điện phường Tân Kiểng
  • 72912 Bưu điện phường Tân Hưng
  • 72913 Bưu điện phường Tân Quy
  • 72914 Bưu điện phường Bình Thuận
  • 72915 Bưu điện phường Tân Phong
  • 72950 Bưu cục phát Quận 7A
  • 72951 Bưu cục phát Quận 7B
  • 72952 Bưu cục TTDVKH Nam Sài Gòn
  • 72953 Bưu cục phát Tân Hưng
  • 72956 Bưu cục Phú Mỹ
  • 72957 Bưu cục Tân Thuận Đông
  • 72958 Bưu cục Tân Thuận
  • 72959 Bưu cục Tân Quy Đông
  • 72960 Bưu cục Tân Phong

2.2.8. Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh quận 8

Danh sách mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh quận 8 gồm:

  • 73000 Bưu cục Trung tâm quận 8
  • 73001 Hòm thư của Quận ủy
  • 73002 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 73003 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 73004 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 73006 Bưu điện phường 11
  • 73007 Bưu điện phường 9
  • 73008 Bưu điện phường 8
  • 73009 Bưu điện phường 10
  • 73010 Bưu điện phường 13
  • 73011 Bưu điện phường 12
  • 73012 Bưu điện phường 14
  • 73013 Bưu điện phường 15
  • 73014 Bưu điện phường 16
  • 73015 Bưu điện phường 7
  • 73016 Bưu điện phường 6
  • 73017 Bưu điện phường 5
  • 73018 Bưu điện phường 4
  • 73019 Bưu điện phường 3
  • 73020 Bưu điện phường 2
  • 73021 Bưu điện phường 1
  • 73050 Bưu cục phát Quận 8
  • 73052 Bưu cục Dã Tượng
  • 73053 Bưu cục Chánh Hưng
  • 73054 Bưu cục  Rạch Ông
Mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh quận 8 gồm tất cả 25 mã
Mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh quận 8 gồm tất cả 25 mã

2.2.9. Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh quận 9

Danh sách mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh quận 9 gồm:

  • 71200 Bưu cục Trung tâm quận 9
  • 71201 Hòm thư của Quận ủy
  • 71202 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 71203 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 71204 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71206 Bưu điện phường Hiệp Phú
  • 71207 Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú A
  • 71208 Bưu điện phường Phước Long A
  • 71209 Bưu điện phường Phước Bình
  • 71210 Bưu điện phường Phước Long B
  • 71211 Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú B
  • 71212 Bưu điện phường Phú Hữu
  • 71213 Bưu điện phường Long Trường
  • 71214 Bưu điện phường Long Phước
  • 71215 Bưu điện phường Trường Thạnh
  • 71216 Bưu điện của phường Long Thạnh Mỹ
  • 71217 Bưu điện phường Long Bình
  • 71218 Bưu điện phường Tân Phú
  • 71250 Bưu cục phát Quận 9
  • 71251 Bưu cục Chợ Nho
  • 71252 Bưu cục Phước Long
  • 71253 Bưu cục Phước Bình
  • 71254 Bưu cục Phú Hữu
  • 71255 Bưu cục Cây Dầu
  • 71256 Bưu cục Trường Thạnh

2.2.10. Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh quận 10

Danh sách mã bưu điện quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh gồm:

  • 72500 Bưu cục Trung tâm quận 10
  • 72501 Hòm thư của Quận ủy
  • 72502 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72503 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 72504 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 72506 Bưu điện phường 14
  • 72507 Bưu điện phường 9
  • 72508 Bưu điện phường 10
  • 72509 Bưu điện phường 11
  • 72510 Bưu điện phường 12
  • 72511 Bưu điện phường 13
  • 72512 Bưu điện phường 15
  • 72513 Bưu điện phường 8
  • 72514 Bưu điện phường 7
  • 72515 Bưu điện phường 6
  • 72516 Bưu điện phường 5
  • 72517 Bưu điện phường 4
  • 72518 Bưu điện phường 3
  • 72519 Bưu điện phường 2
  • 72520 Bưu điện phường 1
  • 72550 Bưu cục phát Quận 10
  • 72551 Bưu cục phát Trung tâm 4
  • 72552 Bưu cục phát Logistics
  • 72553 Bưu cục KHL Chợ Lớn 2
  • 72555 Bưu cục Phú Thọ
  • 72557 Bưu cục Bà Hạt
  • 72558 Bưu cục Ngã Sáu Dân Chủ
  • 72559 Bưu cục Sư Vạn Hạnh
  • 72560 Bưu cục Hoà Hưng
  • 72561 Bưu cục Ngô Quyền

2.2.11. Danh sách mã bưu điện quận 11 TP Hồ Chí Minh

Danh sách mã bưu điện quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh gồm:

  • 72600 Bưu cục Trung tâm quận 11
  • 72601 Hòm thư của Quận ủy
  • 72602 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72603 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 72604 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 72606 Bưu điện phường 10
  • 72607 Bưu điện phường 14
  • 72608 Bưu điện phường 5
  • 72609 Bưu điện phường 3
  • 72610 Bưu điện phường 1
  • 72611 Bưu điện phường 2
  • 72612 Bưu điện phường 16
  • 72613 Bưu điện phường 9
  • 72614 Bưu điện phường 8
  • 72615 Bưu điện phường 12
  • 72616 Bưu điện phường 6
  • 72617 Bưu điện phường 4
  • 72618 Bưu điện phường 7
  • 72619 Bưu điện phường 13
  • 72620 Bưu điện phường 11
  • 72621 Bưu điện phường 15
  • 72650 Bưu cục Đầm Sen
  • 72651 Bưu cục Lạc Long Quân
  • 72652 Bưu cục Phó Cơ Điều
  • 72653 Bưu cục Tôn Thất Hiệp
  • 72654 Bưu cục Lữ Gia

2.2.12. Tra cứu mã bưu điện quận 12 TP Hồ Chí Minh

Danh sách mã bưu điện quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh gồm:

  • 71500 Bưu cục Trung tâm quận 12
  • 71501 Hòm thư của Quận ủy
  • 71502 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 71503 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 71504 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71506 Bưu điện phường Tân Chánh Hiệp
  • 71507 Bưu điện phường Trung Mỹ Tây
  • 71508 Bưu điện phường Đông Hưng Thuận
  • 71509 Bưu điện phường Tân Hưng Thuận
  • 71510 Bưu điện phường Tân Thới Nhất
  • 71511 Bưu điện phường Tân Thới Hiệp
  • 71512 Bưu điện phường Hiệp Thành
  • 71513 Bưu điện phường Thới An
  • 71514 Bưu điện phường Thạnh Xuân
  • 71515 Bưu điện phường Thạnh Lộc
  • 71516 Bưu điện phường An Phú Đông
  • 71550 Bưu cục phát Quận 12 A
  • 71551 Bưu cục phát Quận 12 B
  • 71552 Bưu cục Công viên phần mềm Quang Trung
  • 71553 Bưu cục Trung Mỹ Tây
  • 71554 Bưu cục Quang Trung
  • 71555 Bưu cục Nguyễn Văn Quá
  • 71556 Bưu cục Bàu Nai
  • 71557 Bưu cục Tân Thới Nhất
  • 71558 Bưu cục Tân Thới Hiệp
  • 71559 Bưu cục Hiệp Thành
  • 71560 Bưu cục Nguyễn Thị Kiểu
  • 71561 Bưu cục Hà Huy Giáp
  • 71562 Bưu cục Ngã Tư Ga

2.2.13. Danh sách mã bưu điện quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh

Danh sách mã bưu điện quận Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh gồm:

  • 71900 Bưu cục Trung tâm quận Bình Tân
  • 71901 Hòm thư của Quận ủy
  • 71902 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 71903 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 71904 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71906 Bưu điện phường An Lạc
  • 71907 Bưu điện phường An Lạc A
  • 71908 Bưu điện phường Bình Trị Đông B
  • 71909 Bưu điện phường Tân Tạo A
  • 71910 Bưu điện phường Bình Trị Đông
  • 71911 Bưu điện phường Bình Trị Đông A
  • 71912 Bưu điện phường Bình Hưng Hoà A
  • 71913 Bưu điện phường Bình Hưng Hòa
  • 71914 Bưu điện phường Bình Hưng Hòa B
  • 71915 Bưu điện phường Tân Tạo
  • 71950 Bưu cục phát Bình Trị Đông
  • 71951 Bưu cục phát Gò Mây
  • 71952 Bưu cục phát An Lạc
  • 71953 Bưu cục phát Tân Tạo
  • 71954 Bưu cục phát TTDVKH Bình Chánh
  • 71955 Bưu cục phát Gò Xoài
  • 71956 Bưu cục KHL Bình Tân
  • 71957 Bưu cục Hồ Học Lãm
  • 71958 Bưu cục Tên Lửa
  • 71959 Bưu cục Bốn Xã
  • 71960 Bưu cục Bình Trị Đông
  • 71961 Bưu cục Bình Hưng Hòa
  • 71962 Bưu cục Gò Xoài
  • 71963 Bưu cục Gò Mây
  • 71964 Bưu cục Bà Hom
  • 71965 Bưu cục Tân Kiên
  • 71966 Bưu cục An Lạc
  • 71967 Bưu cục Mũi Tàu

2.2.14. Tổng hợp mã bưu điện quận Bình Thạnh

Danh sách mã bưu điện quận Bình Thạnh gồm:

  • 72300 Bưu cục Trung tâm quận Bình Thạnh
  • 72301 Hòm thư của Quận ủy
  • 72302 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72303 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 72304 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 72306 Bưu điện phường 14
  • 72307 Bưu điện phường 24
  • 72308 Bưu điện phường 25
  • 72309 Bưu điện phường 27
  • 72310 Bưu điện phường 26
  • 72311 Bưu điện phường 13
  • 72312 Bưu điện phường 12
  • 72313 Bưu điện phường 11
  • 72314 Bưu điện phường 5
  • 72315 Bưu điện phường 6
  • 72316 Bưu điện phường 7
  • 72317 Bưu điện phường 3
  • 72318 Bưu điện phường 1
  • 72319 Bưu điện phường 2
  • 72320 Bưu điện phường 15
  • 72321 Bưu điện phường 17
  • 72322 Bưu điện phường 21
  • 72323 Bưu điện phường 19
  • 72324 Bưu điện phường 22
  • 72325 Bưu điện phường 28
  • 72350 Bưu cục phát Bình Thanh
  • 72351 Bưu cục phát Trung Tâm 2
  • 72352 Bưu cục TTDVKH Gia Định 1
  • 72353 Bưu cục Thanh Đa
  • 72354 Bưu cục Hàng Xanh
  • 72355 Bưu cục Thị Nghè

2.2.15. Danh sách mã bưu điện quận Gò Vấp

Danh sách mã bưu điện quận Gò Vấp gồm:

  • 71400 Bưu cục Trung tâm quận Gò Vấp
  • 71401 Hòm thư của Quận ủy
  • 71402 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 71403 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 71404 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71406 Bưu điện phường 10
  • 71407 Bưu điện phường 7
  • 71408 Bưu điện phường 4
  • 71409 Bưu điện phường 3
  • 71410 Bưu điện phường 1
  • 71411 Bưu điện phường 5
  • 71412 Bưu điện phường 6
  • 71413 Bưu điện phường 17
  • 71414 Bưu điện phường 15
  • 71415 Bưu điện phường 13
  • 71416 Bưu điện phường 16
  • 71417 Bưu điện phường 9
  • 71418 Bưu điện phường 14
  • 71419 Bưu điện phường 8
  • 71420 Bưu điện phường 12
  • 71421 Bưu điện phường 11
  • 71450 Bưu cục phát Gò Vấp
  • 71451 Bưu cục KHL Nguyễn Oanh
  • 71452 Bưu cục Trưng Nữ Vương
  • 71453 Bưu cục Xóm Mới
  • 71454 Bưu cục Lê Văn Thọ
  • 71455 Bưu cục An Hội
  • 71456 Bưu cục Thông Tây Hội

2.2.16. Tra cứu mã bưu điện Hồ Chí Minh – quận Phú Nhuận

Danh sách mã bưu điện quận Phú Nhuận gồm:

  • 72200 Bưu cục Trung tâm quận Phú Nhuận
  • 72201 Hòm thư của Quận ủy
  • 72202 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72203 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 72204 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 72206 Bưu điện phường 11
  • 72207 Bưu điện phường 12
  • 72208 Bưu điện phường 17
  • 72209 Bưu điện phường 15
  • 72210 Bưu điện phường 2
  • 72211 Bưu điện phường 1
  • 72212 Bưu điện phường 7
  • 72213 Bưu điện phường 3
  • 72214 Bưu điện phường 4
  • 72215 Bưu điện phường 5
  • 72216 Bưu điện phường 9
  • 72217 Bưu điện phường 8
  • 72218 Bưu điện phường 10
  • 72219 Bưu điện phường 14
  • 72220 Bưu điện phường 13
  • 72250 Bưu cục phát Phú Nhuận
  • 72251 Bưu cục Đông Ba
  • 72252 Bưu cục Lê Văn Sỹ

2.2.17. Tra cứu mã bưu điện Hồ Chí Minh – quận Tân Bình

Danh sách mã bưu điện quận Tân Bình gồm có:

  • 72100 Bưu cục Trung tâm quận Phú Nhuận
  • 72101 Hòm thư của Quận ủy
  • 72102 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72103 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 72104 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 72106 Bưu điện phường 4
  • 72107 Bưu điện phường 1
  • 72108 Bưu điện phường 2
  • 72109 Bưu điện phường 15
  • 72110 Bưu điện phường 13
  • 72111 Bưu điện phường 12
  • 72112 Bưu điện phường 14
  • 72113 Bưu điện phường 11
  • 72114 Bưu điện phường 10
  • 72115 Bưu điện phường 9
  • 72116 Bưu điện phường 8
  • 72117 Bưu điện phường 6
  • 72118 Bưu điện phường 7
  • 72119 Bưu điện phường 5
  • 72120 Bưu điện phường 3
  • 72150 Bưu cục phát Tân Bình
  • 72151 Bưu cục Phạm Văn Hai
  • 72152 Bưu cục Tân Sơn Nhất
  • 72153 Bưu cục Bà Quẹo
  • 72154 Bưu cục Bàu Cát
  • 72155 Bưu cục Hoàng Hoa Thám
  • 72156 Bưu cục Bàu Cát
  • 72157 Bưu cục Lý Thường Kiệt
  • 72158 Bưu cục Bảy Hiền
  • 72159 Bưu cục Chí Hòa

2.2.18. Danh sách mã bưu điện Hồ Chí Minh – quận Tân Phú

Các mã bưu điện (zipcode) ở quận Tân Phú gồm có:

  • 72000 Bưu cục Trung tâm quận Tân Phú
  • 72001 Hòm thư của Quận ủy
  • 72002 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 72003 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 72004 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 72006 Bưu điện phường Hoà Thạnh
  • 72007 Bưu điện phường Tân Thành
  • 72008 Bưu điện phường Tân Sơn Nhì
  • 72009 Bưu điện phường Tây Thạnh
  • 72010 Bưu điện phường Sơn Kỳ
  • 72011 Bưu điện phường Tân Quý
  • 72012 Bưu điện phường Phú Thọ Hoà
  • 72013 Bưu điện phường Phú Thạnh
  • 72014 Bưu điện phường Hiệp Tân
  • 72015 Bưu điện phường Tân Thới Hoà
  • 72016 Bưu điện phường Phú Trung
  • 72050 Bưu cục phát Tân Phú
  • 72051 Bưu cục phát TTDVKH Gia Định 2
  • 72052 Bưu cục KHL Tân Quý
  • 72053 Bưu cục TMĐT Tân Bình
  • 72054 Bưu cục Gò Dầu
  • 72055 Bưu cục Tây Thạnh
  • 72056 Bưu cục KCN Tân Bình
  • 72057 Bưu cục Phú Thọ Hòa
Mã bưu điện quận Tân Phú gồm 22 bưu cục
Mã bưu điện quận Tân Phú gồm 22 bưu cục

2.2.19. Tra cứu mã bưu điện TP Thủ Đức – Thành phố Hồ Chí Minh

Danh sách các mã bưu điện tại Thành phố Thủ Đức gồm có:

  • 71300 Bưu cục Trung tâm quận Thủ Đức
  • 71301 Hòm thư của Quận ủy
  • 71302 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 71303 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 71304 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71306 Bưu điện phường Bình Thọ
  • 71307 Bưu điện phường Linh Chiểu
  • 71308 Bưu điện phường Linh Trung
  • 71309 Bưu điện phường Linh Xuân
  • 71310 Bưu điện phường Linh Tây
  • 71311 Bưu điện phường Tam Phú
  • 71312 Bưu điện phường Tam Bình
  • 71313 Bưu điện phường Bình Chiểu
  • 71314 Bưu điện phường Hiệp Bình Phước
  • 71315 Bưu điện phường Hiệp Bình Chánh
  • 71316 Bưu điện phường Linh Đông
  • 71317 Bưu điện phường Trường Thọ
  • 71350 Bưu cục phát Thủ Đức
  • 71351 Bưu cục phá Linh Trung
  • 71352 Bưu cục phát Bình Chiểu
  • 71353 Bưu cục phát Bình Triệu
  • 71354 Bưu cục phát TTDVKH Thủ Đức
  • 71355 Bưu cục KHL Thủ Đức
  • 71356 Bưu cục Bình Thọ
  • 71357 Bưu cục Linh Trung
  • 71358 Bưu cục Tam Bình
  • 71359 Bưu cục Bình Chiểu
  • 71360 Bưu cục Bình Triệu

2.2.20. Tra cứu mã bưu điện huyện Bình Chánh – Thành phố Hồ Chí Minh

Danh sách mã bưu điện tại huyện Bình Chánh gồm có:

  • 71800 Bưu cục Trung tâm huyện Bình Chánh
  • 71801 Hòm thư của Huyện ủy
  • 71802 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 71803 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 71804 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71806 Bưu điện thị trấn Tân Túc
  • 71807 Bưu điện xã Tân Quý Tây
  • 71808 Bưu điện xã An Phú Tây
  • 71809 Bưu điện xã Hưng Long
  • 71810 Bưu điện xã Quy Đức
  • 71811 Bưu điện xã Đa Phước
  • 71812 Bưu điện xã Phong Phú
  • 71813 Bưu điện xã Bình Hưng
  • 71814 Bưu điện xã Bình Chánh
  • 71815 Bưu điện xã Tân Kiên
  • 71816 Bưu điện xã Tân Nhựt
  • 71817 Bưu điện xã Lê Minh Xuân
  • 71818 Bưu điện xã Bình Lợi
  • 71819 Bưu điện xã Vĩnh Lộc B
  • 71820 Bưu điện xã Phạm Văn Hai
  • 71821 Bưu điện xã Vĩnh Lộc A
  • 71850 Bưu cục phát Tân Túc
  • 71851 Bưu cục phát Lê Minh Xuân
  • 71852 Bưu cục phát Hưng Long
  • 71853 Bưu cục phát Vĩnh Lộc
  • 71854 Bưu cục phát Phong Phú
  • 71855 Bưu cục Chợ Đệm
  • 71856 Bưu cục Ghisê 2 chợ Bình Chánh
  • 71857 Bưu cục Quy Đức
  • 71858 Bưu cục Phong Phú
  • 71859 Bưu cục Bình Hưng
  • 71860 Bưu cục chợ Bình Chánh
  • 71861 Bưu cục Láng Le
  • 71862 Bưu cục Lê Minh Xuân
  • 71863 Bưu cục Vĩnh Lộc
  • 71864 Bưu cục Cầu Xáng
  • 71865 Bưu điện văn hóa xã Láng Le 1

2.2.21. Tổng hợp danh sách mã bưu điện huyện Cần Giờ

Danh sách mã bưu điện tại huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh bao gồm:

  • 73300 Bưu cục Trung tâm huyện Cần Giờ
  • 73301 Hòm thư của Huyện ủy
  • 73302 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 73303 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 73304 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 73306 Bưu điện thị trấn Cần Thạnh
  • 73307 Bưu điện xã Long Hòa
  • 73308 Bưu điện xã Thạnh An
  • 73309 Bưu điện xã Tam Thôn Hiệp
  • 73310 Bưu điện xã Bình Khánh
  • 73311 Bưu điện xã An Thới Đông
  • 73312 Bưu điện xã Lý Nhơn
  • 73350 Bưu cục phát Cần Giờ
  • 73351 Bưu cục phát Bình Khánh
  • 73352 Bưu cục Cần Thạnh
  • 73353 Bưu cục 30/4
  • 73354 Bưu cục Bình Khánh

2.2.22. Tra cứu mã bưu điện TP Hồ Chí Minh – huyện Củ Chi

Danh sách mã bưu điện tại huyện Củ Chi bao gồm:

  • 71600 Bưu cục Trung tâm huyện Củ Chi
  • 71601 Hòm thư của Huyện ủy
  • 71602 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 71603 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 71604 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71606 Bưu điện thị trấn Củ Chi
  • 71607 Bưu điện xã Tân An Hội
  • 71608 Bưu điện xã Tân Thông Hội
  • 71609 Bưu điện xã Tân Phú Trung
  • 71610 Bưu điện xã Tân Thạnh Đông
  • 71611 Bưu điện xã Bình Mỹ
  • 71612 Bưu điện xã Hòa Phú
  • 71613 Bưu điện xã Trung An
  • 71614 Bưu điện xã Tân Thạnh Tây
  • 71615 Bưu điện xã Phước Vĩnh An
  • 71616 Bưu điện xã Phú Hòa Đông
  • 71617 Bưu điện xã Phạm Văn Cội
  • 71618 Bưu điện xã Nhuận Đức
  • 71619 Bưu điện xã An Nhơn Tây
  • 71620 Bưu điện xã An Phú
  • 71621 Bưu điện xã Phú Mỹ Hưng
  • 71622 Bưu điện xã Trung Lập Thượng
  • 71623 Bưu điện xã Trung Lập Hạ
  • 71624 Bưu điện xã Phước Thạnh
  • 71625 Bưu điện xã Thái Mỹ
  • 71626 Bưu điện xã Phước Hiệp
  • 71650 Bưu cục phát Củ Chi
  • 71651 Bưu cục phát TTDVKH Củ Chi
  • 71652 Bưu cục phát An Nhơn Tây
  • 71653 Bưu cục phát Tân Trung
  • 71654 Bưu cục phát Tân Phú Trung
  • 71655 Bưu cục thị trấn Củ Chi
  • 71656 Bưu cục Tân Phú Trung
  • 71657 Bưu cục Tân Trung
  • 71658 Bưu cục Phú Hòa Đông
  • 71659 Bưu cục Phạm Văn Cội
  • 71660 Bưu cục An Nhơn Tây
  • 71661 Bưu cục An Phú
  • 71662 Bưu cục Trung Lập
  • 71663 Bưu cục Phước Thạnh
Huyện Củ Chi có tất cả 42 mã bưu điện
Huyện Củ Chi có tất cả 42 mã bưu điện

2.2.23. Tra cứu mã bưu điện huyện Hóc Môn

Danh sách mã bưu điện tại huyện Hóc Môn như sau:

  • 71700 Bưu cục Trung tâm huyện Hóc Môn
  • 71701 Hòm thư của Huyện ủy
  • 71702 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 71703 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 71704 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 71706 Bưu điện thị trấn Hóc Môn
  • 71707 Bưu điện xã Thới Tam Thôn
  • 71708 Bưu điện xã Đông Thạnh
  • 71709 Bưu điện xã Nhị Bình
  • 71710 Bưu điện xã Tân Hiệp
  • 71711 Bưu điện xã Tân Thới Nhì
  • 71712 Bưu điện xã Xuân Thới Sơn
  • 71713 Bưu điện xã Xuân Thới Thượng
  • 71714 Bưu điện xã Bà Điểm
  • 71715 Bưu điện xã Xuân Thới Đông
  • 71716 Bưu điện xã Trung Chánh
  • 71717 Bưu điện xã Tân Xuân
  • 71750 Bưu cục phát Hóc Môn A
  • 71751 Bưu cục phát Hóc Môn B
  • 71752 Bưu cục TTDVKH Hóc Môn
  • 71753 Bưu cục KHL Hóc Môn
  • 71754 Bưu cục Đông Thạnh
  • 71755 Bưu cục Nhị Xuân
  • 71756 Bưu cục Bà Điểm
  • 71757 Bưu cục An Sương
  • 71758 Bưu cục Ngã Ba Bầu
  • 71759 Bưu cục Trung Chánh
  • 71760 Bưu cục Tân Thới Nhì

2.2.24. Tổng hợp sách mã bưu điện huyện Nhà Bè

Mã bưu điện (zipcode) ở huyện Nhà Bè đầy đủ gồm có:

  • 73200 Bưu cục Trung tâm huyện Nhà Bè
  • 73201 Hòm thư của Huyện ủy
  • 73202 Hòm thư của Hội đồng nhân dân
  • 73203 Hòm thư của Ủy ban nhân dân
  • 73204 Hòm thư của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
  • 73206 Bưu điện thị trấn Nhà Bè
  • 73207 Bưu điện xã Phước Kiển
  • 73208 Bưu điện xã Phước Lộc
  • 73209 Bưu điện xã Nhơn Đức
  • 73210 Bưu điện xã Phú Xuân
  • 73211 Bưu điện xã Long Thới
  • 73212 Bưu điện xã Hiệp Phước
  • 73250 Bưu cục phát Nhà Bè
  • 73251 Bưu cục Phước Kiển
  • 73253 Bưu cục Hiệp Phước

Trên đây là những thông tin chi tiết về mã bưu chính của các đơn vị, quận huyện tại Sài Gòn mà Vua Nệm tổng hợp được. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn dễ dàng tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh nhé, đừng quên xem thêm các bài viết khác của Vua Nệm để có thêm nhiều thông tin thú vị!

>>>Đọc thêm: Hướng dẫn tra cứu Mã bưu điện Hà Nội – Zip Code/ Postal Code nhanh chóng

Đánh giá post