Có bao giờ bạn rơi vào trường hợp đang đi công việc thì cần kết nối internet nhưng lại không bắt được wifi? Đừng lo lắng nữa, bài viết này sẽ tập hợp tất cả những gói cước hấp dẫn bao gồm data 3G/4G, SMS và gọi thoại của nhà mạng Viettel. Hãy cùng Vua Nệm theo dõi ngay sau đây nhé!
Nội Dung Chính
1. Tổng hợp gói cước data 3G/4G Viettel
1.1. Gói 3G/4G 1 ngày
Đối tượng sử dụng: Gói cước 3G/4G trả phí theo ngày phù hợp với người dùng thường xuyên đi công tác, du lịch, di chuyển để xem phim, chơi game hoặc xử lý những công việc lặt vặt.
Thuê bao bình thường | |||||
Tên gói | Đăng ký | Kiểm tra lưu lượng | Hủy | Data | Giá cước 24h |
MI5D | MI5D gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY MI5D gửi 191 | 500MB | 5.000đ |
WC1 | WC gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 1GB | 9.000đ |
MI10D | MI10D gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 2GB | 10.000đ |
G3 | G3 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 3GB | 9.000đ |
WC2 | WC2 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 5GB | 20.000đ |
Nếu thuê bao của bạn nằm trong danh sách khuyến mãi của Viettel, bạn có thể đăng ký thêm một số gói cước hấp dẫn khác như:
Thuê bao khuyến mãi | |||||
Tên gói | Đăng ký | Kiểm tra lưu lượng | Hủy | Data | Giá cước 24h |
ST5K | ST5K gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 500MB | 5.000đ |
MI7D | MI7D gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 700MB | 7.000đ |
ST10K | ST10K gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 2GB | 10.000đ |
1.2. Gói 3G/4G 3,5,7 ngày
Đối tượng sử dụng: Gói cước 3G/4G trả phí trong vòng 3, 5 hoặc 7 ngày thường dành cho những người dùng phải đi xa nơi ở hiện tại từ 3 đến 7 ngày, ví dụ như về quê ăn Tết.
Tên gói | Đăng ký | Kiểm tra lưu lượng | Hủy | Data | Giá cước |
3MI5D | 3MI5D gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 1.5GB | 15.000đ/ 3 ngày |
ST15K | ST15K gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY MI5D gửi 191 | 3GB | 15.000đ/ 3 ngày |
MI20K | MI20K gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 2GB | 20.000đ/ 5 ngày |
MI20T | MI20T gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 2GB | 20.000đ/ 7 ngày |
7MI5D | 7MI5D gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 3.5GB | 35.000đ/ 7 ngày |
ST30K | ST30K gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 7GB 30.000đ/ 7 ngày | 7GB 30.000đ/ 7 ngày |
MI50K | ST50K gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 5GB 50.000đ/ 7 ngày | 5GB 50.000đ/ 7 ngày |
1.3. Gói 3G/4G tháng
Đối tượng sử dụng: Gói cước 3G/4G trả phí hằng tháng sẽ phù hợp cho những bạn học sinh – sinh viên phải về quê tạm thời học online trong thời gian giãn cách.
Tên gói | Đăng ký | Kiểm tra lưu lượng | Hủy | Data | Giá cước |
Áp dụng cho tất cả thuê bao | |||||
MIMAX70 | MIMAX70 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY MI5D gửi 191 | 3GB | 70.000đ |
MIMAX90 | MIMAX90 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 5GB | 90.000đ |
MIMAX125 | MIMAX125 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 8GB | 125.000đ |
MIMAX200 | MIMAX200 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 15GB | 200.000đ |
UMAX300 | UMAX300 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 30GB | 300.000đ |
Áp dụng cho thuê bao học sinh – sinh viên | |||||
MIMAXSV | MIMAXSV gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 5GB | 50.000đ |
Chỉ áp dụng cho thuê bao nhận được tin nhắn | |||||
XL90U | XL90U gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 9GB | 90.000đ |
F90U | F90U gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 5GB | 90.000đ |
ST120U | ST120U gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 30GB | 120.000đ |
F120U | F120U gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 7GB | 120.000đ |
Bên cạnh những gói cước kể trên, thuê bao khuyến mãi của Viettel còn được hưởng những ưu đãi sau:
Thuê bao khuyến mãi | |||||
Tên gói | Đăng ký | Kiểm tra lưu lượng | Hủy | Ưu đãi | Giá cước |
V90 | V90 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | – 60GB
– Free gọi nội mạng Viettel 20 phút – Free gọi ngoại mạng 50 phút |
90.000đ |
V120 | V120 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | – 60GB
– Free gọi nội mạng Viettel 20 phút – Free gọi ngoại mạng 100 phút |
120.000đ |
ST70 | ST70 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 30GB | 70.000đ |
ST90 | ST90 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 60GB | 90.000đ |
ST120 | ST120 gửi 191 | KTTK gửi 191 | HUY gửi 191 | 28GB (28 ngày) | 120.000đ/ 28 ngày |
2. Tổng hợp gói cước gọi thoại Viettel
Lưu ý:
- Gói cước gọi thoại trong danh sách phía dưới chỉ dành cho thuê bao khuyến mãi của Viettel. Bấm *098# để kiểm tra.
- Các gói cước này đều có tính năng tự động gia hạn.
- Có thể đăng ký thông qua 2 đầu số 109 hoặc 191.
2.1. Các gói khuyến mãi gọi nội mạng Viettel 1 ngày
Tên gói | Đăng ký | Hủy | Ưu đãi | Giá cước |
FT2 | Soạn FT2 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | Miễn phí 20 phút gọi | 2.000đ |
FT3N | Soạn FT3N gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút | 3.000đ |
FT5 | Soạn FT5 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Viettel (tối đa 15 phút/ cuộc gọi) | 5.000đ |
V5 | Soạn V5 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 15 phút | 5.000đ |
V2K | Soạn V2K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 20 phút gọi nội mạng | 2.000đ |
V3K | Soạn V3K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 30 phút gọi nội mạng | 3.000đ |
V5K | Soạn V5K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 25 phút+250 MB | 5.000đ |
V7K | Soạn V7K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 70 phút +350 MB | 7.000đ |
V10K | Soạn V10K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 100 phút+ 500 MB | 10.000đ |
V15K | Soạn V15K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 150 phút + 1,5 GB | 15.000đ |
V5N | Soạn V5N gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 15 phút | 5.000đ |
2.2. Các gói cước gọi nội mạng Viettel 1 tuần
Tên gói | Cách đăng ký | Hủy | Ưu đãi | Giá cước /7 ngày |
C20K | Soạn C20K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 1GB + 50 phút | 20.000đ |
C20D | Soạn C20D gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 1GB + 50 phút | 20.000đ |
FT50 | Soạn FT50 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 7GB + 10 phút gọi nội mạng | 50.000đ |
F30 | Soạn F30 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 3GB + 20 phút gọi nội mạng | 30.000đ |
T15K | Soạn T15K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 150MB + 75 phút nội mạng | 15.000đ |
T15D | Soạn T15D gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 150MB + 75 phút nội mạng | 15.000đ |
2.3. Các gói cước gọi nội mạng Viettel 1 tháng
Tên gói | Đăng ký | Hủy | Ưu đãi | Cước phí |
V85 | Soạn V85 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 310 phút | 85.000đ |
V90 | V90 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – Tặng 2GB/ngày
– Free gọi nội mạng dưới 20 phút. – Free 50 phút gọi ngoại mạng. |
90.000đ |
CDSV | CDSV gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – Miễn phí gọi dưới 10 phút
– Miễn phí SMS |
15.000đ |
B100K | B100K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 600MB + 500 phút gọi | 100.000đ |
B150K | B150K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 1.5GB + 500 phút | 150.000đ |
B185 | B185 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 1.9GB + 500 phút | 185.000đ |
B190 | B190 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 2GB + 515 phút | 190.000đ |
B210 | B190 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 2.4GB + 570 phút | 210.000đ |
B230 | B230 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 2.8GB + 630 phút | 230.000đ |
B255 | B255 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 3.1GB + 720 phút | 255.000đ |
B260 | B260 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 3.3GB + 750 phút | 260.000đ |
B285 | B285 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 4GB + 850 phút | 285.000đ |
B315 | B315 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 4.5GB + 850 phút | 315.000đ |
B355 | B355 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 5.2GB + 1.200 phút | 355.000đ |
B450 | B450 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 8GB + 1450 phút | 450.000đ |
B120D | B120D gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 2GB + 300 phút | 450.000đ |
C30K | C30K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 700MB + 70 phút | 30.000đ |
C50K | C50K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 1.2GB + 100 phút | 50.000đ |
C70K | C70K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 1.5GB +150 phút | 70.000đ |
C90K | C90K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 3GB + 200 phút | 90.000đ |
C120K | C120K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 4GB + 250 phút | 120.000đ |
C150K | C150K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 5GB + 300 phút | 150.000đ |
C200K | C200K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 6.5 GB + 500 phút | 200.000đ |
DK50 | DK50 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 500 phút | 200.000đ |
DB59 | DB59 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 100 SMS nội mạng
– Free gọi nội mạng dưới 30 phút tại Zone Điện Biên |
59.000đ |
F70 | F70 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 3GB/ tháng
– Free gọi nội mạng dưới 10 phút – 20 phút gọi ngoại mạng |
70.000đ |
F90 | F90 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 5GB/ tháng
– Free gọi nội mạng dưới 10 phút – 15 phút ngoại mạng – 250 SMS |
90.000đ |
F120 | F120 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 7GB/ tháng- hết data ngừng
– Free gọi nội mạng dưới 10 phút – 40 phút ngoại mạng |
120.000đ |
F140 | F140 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 8GB
– Free cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút – 60 phút gọi ngoại mạng |
140.000đ |
F190 | F190 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 9GB/ tháng
– Free gọi nội mạng ≤ 10 phút – 100 phút gọi ngoại mạng |
190.000đ |
F120U | F120U gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 7GB/ tháng (hết data ngừng kết nối)
– 10 phút nội mạng – 40 phút ngoại mạng |
120.000đ |
G70N | G70N gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 3GB
– Gọi nội mạng dưới 10 phút – 20 phút ngoại mạng |
70.000đ |
Hi90 | HI90 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 3GB
– 200 phút – 30 SMS |
90.000đ |
HS30 | HS30 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 100 phút
– 300 SMS |
30.000đ |
HS50 | HS50 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 2GB
– 200 phút – 200 SMS |
50.000đ |
KM29 | KM29 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 100 phút | 29.000đ |
KM49 | KM49 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 200 phút | 49.000đ |
KM30S | KM30S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 100 phút | 30.000đ |
KM50S | KM50S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 200 phút | 50.000đ |
KM70S | KM70S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 300 phút | 70.000đ |
KM100S | KM100S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 500 phút | 100.000đ |
KM130S | KM130S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 1.5GB + 400 phút | 130.000đ |
KM150S | KM150S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 3GB + 350 phút | 150.000đ |
KM200S | KM200S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 5GB+ 500 phút | 200.000đ |
KM250S | KM250S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 6GB
– 600 phút – 100 SMS |
250.000đ |
KM300S | KM300S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 8GB
– 650 phút – 150 SMS |
300.000đ |
KM350S | KM350S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 9GB
– 800 phút – 200 SMS |
350.000đ |
KM120V | KM120V gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 650 phút
– 250 SMS |
120.000đ |
KM150V | KM150V gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 850 phút
– 300 SMS |
150.000đ |
KM200V | KM200V gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 1.200 phút
– 350 SMS |
200.000đ |
KM250V | KM250V gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 1500 phút
– 400SMS |
250.000đ |
KM300V | KM300V gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 1800 phút
– 400SMS |
300.000đ |
QTI60 | QTI60 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 6GB/ tháng
– 6 phút gọi nội mạng – 50 phút ngoại mạng |
60.000đ |
T20D | T20D gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | Tặng 200.000đ gọi nội mạng | 20.000đ |
T50K | T50K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 200 phút + 100 SMS | 50.000đ |
T70K | T70K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 500 phút + 150 SMS | 70.000đ |
T80K | T80K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 500 phút + 500 SMS | 80.000đ |
T400 | T400K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 60 phút nội mạng
– 100 phút ngoại mạng – 100 SMS |
400.000đ |
T500 | T500 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 30GB
– 60 phút nội mạng – 200 phút gọi ngoại mạng – 200 SMS |
500.000đ |
V50S | V50S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 300MB + 200 phút | 50.000đ |
V90S | V90S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 2GB/ngày
– 20 phút nội mạng – 50 phút ngoại mạng – Hết phút gọi miễn phí tính cước 690đ/phút – Free data Mocha, Viettel Study, SMAS và các trang website ngành giáo dục |
90.000đ |
V120 | V120 gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | – 2GB/ ngày
– Free gọi nội mạng dưới 20 phút – Tặng 100 phút ngoại mạng |
120.000đ |
V300S | V300S gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 6GB + 300 phút liên mạng | 300.000đ |
VTTRE | VTTRE gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 1GB + 100 phút | 50.000đ |
VTVUI | VTVUI gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 2.5GB + 250 phút | 50.000đ |
V30K | V30K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 200 MB + 100 phút | 30.000đ |
V50K | V50K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 100 phút | 50.000đ |
V70K | V70K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 400MB + 250 phút | 70.000đ |
V90K | V90K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 1GB + 300 phút | 90.000đ |
V120K | V120K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 1.5GB + 400 phút | 120.000đ |
V150K | V150K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 2.5GB + 500 phút | 150.000đ |
V200K | V200K gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 3.5GB + 600 phút | 200.000đ |
VIP30X | VIP30X gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 60 phút liên mạng | 30.000đ |
VIP50X | VIP50X gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 100 phút liên mạng | 50.000đ |
VIP100X | VIP100X gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 200 phút liên mạng | 100.000đ |
VIP150X | VIP150X gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 300 phút liên mạng | 150.000đ |
VIP200X | VIP200X gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 400 phút liên mạng | 200.000đ |
VIP300X | VIP300X gửi 109 | HUYFT gửi 109 hoặc HUY tên gói gửi 191 | 600 phút liên mạng | 300.000đ |
3. Tổng hợp gói cước SMS tin nhắn Viettel
Không chỉ cung cấp những gói data và gói cước gọi hấp dẫn mà Viettel còn có những gói SMS tin nhắn sau:
Tên gói | Giá cước | Ưu đãi | Đăng ký | Hủy | Thời hạn sử dụng |
S1000 | 1.000đ | 1000 SMS | SMS1000 gửi 170 | HUYSMS gửi 170 | 24h kể từ lúc đăng ký |
SMS15 | 1.000đ | 15 SMS | SMS15 gửi 170 | HUYSMS gửi 170 | Đến 24h ngày đăng ký |
SMS25 | 1.000đ | 25 SMS | SMS25 gửi 170 | HUYSMS gửi 170 | Đến 24h ngày đăng ký |
SMS400 | 2.500đ | 400 SMS | SMS400 gửi 170 | HUYSMS gửi 170 | 24h kể từ lúc đăng ký |
VT100 | 2.500đ | 550 SMS
Cước gọi nội mạng 200đ/phút |
VT100 gửi 109 | HUYVT gửi 109 | Đến 24h ngày đăng ký |
VT3K | 3.000đ | – 100 SMS nội mạng
– 2 đến 10 phút nội mạng – 200 MB data |
VT3K gửi 109 | HUYVT gửi 109 | 24h kể từ lúc đăng ký |
VT100G | 3.000đ | – 250 SMS nội mạng
– Cước gọi 550đ/phút nội mạng – 100MB data Viettel |
VT100G gửi 109 | HUYVT gửi 109 | Đến 24h ngày đăng ký |
VT200 | 3.000đ | – 300 SMS
– 250MB data |
VT200 gửi 109 | HUYVT gửi 109 | Đến 24h ngày đăng ký |
VT3S | 3.000đ | – 100 SMS
– Cước gọi nội mạng 200đ/phút |
VT3S gửi 109 | Gói cước không tự động gia hạn | Đến 24h ngày đăng ký |
DKG | 3.000đ | – 100 SMS
– Cước gọi nội mạng 200đ/phút |
DKG gửi 109 | HUYVT gửi 109 | Đến 24h ngày đăng ký |
SMS100 | 3.000đ | 100 SMS | SMS100 gửi 170 | HUYSMS gửi 170 | 24h kể từ thời điểm đăng ký |
FT5S | 5.000đ | – 20 SMS nội mạng
– 30 phút gọi nội mạng Viettel |
FT5S gửi 109 | HUYVT gửi 109 | Đến 24h ngày đăng ký |
FT5P | 5.500đ | – 25 SMS nội mạng
– 35 phút gọi nội mạng |
FT5P gửi 109 | HUYVT gửi 109 | Đến 24h ngày đăng ký |
S20 | 20.000đ | 1000 SMS nội mạng | S20 gửi 170 | HUYSMS gửi 170 | 30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
V79 | 79.000đ | – 30 SMS
– 1500 phút gọi nội mạng – 30 phút gọi ngoại mạng |
V79 gửi 109 | HUYVT gửi 109 | 30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
Hi90 | 90.000đ | – 30 SMS nội mạng
– 30 phút gọi ngoại mạng – 100 phút gọi nội mạng – 3GB tốc độ cao |
HI90 gửi 191 | HUY HI90 gửi 191 | 30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
V300 | 300.000đ | – 3000 SMS
– 3000 phút gọi nội mạng – 60 phút gọi ngoại mạng |
V300 gửi 109 | HUY VT gửi 109 | 30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
Lời kết
Trên đây là tất cả những gói cước hấp dẫn của Viettel mới nhất mà Vua Nệm đã tổng hợp được. Hy vọng rằng chúng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tra cứu thông tin khi cần bạn nhé!